Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

u, yū (j); hữu .

uai (j); hữu ái 有 愛.

u-ango (j); vũ an cư 雨 安 居, an cư mùa mưa, An cư.

ubai (j); ưu-bà-di 優 婆夷.

ubasoku (j); ưu-bà-tắc 優 婆 塞.

ubasoku-kai-kyō (j); Ưu-bà-tắc giới kinh 優 婆 塞 戒 經.

ubbiga (p); não loạn 惱 亂.

ubhaya (s); câu .

ubōru (j); hữu bạo lưu 有 暴 流.

ubu (j); Hữu bộ 有 部; Nhất thiết hữu bộ.

ubun (j); hữu phần 有 分.

uccheda (s); đoạn diệt 斷 滅.

uccheda-dṛṣṭi (s) (c: uccheda-diṭṭhi); đoạn kiến 斷 見, đoạn diệt luận, một loại tà kiến, cho rằng các pháp đều phải đoạn diệt, đối nghĩa là thường kiến.

uchō (j); hữu đỉnh 有 頂.

uchōten (j); hữu đỉnh thiên 有 頂 天.

uchū (j); vũ trụ 宇 宙.

udadhi (s); cự hải 巨 海.

udana (j); Ưu-đà-na 優 陀 那; → Tự thuyết.

udāna (s, p); dịch âm là Ưu-đà-na 優 陀 那, dịch nghĩa → Tự thuyết 自 說, một phần của Tiểu bộ kinh.

udāra (s); quảng đại 廣 大.

udāra-citta (s); quảng đại tâm 廣 大 心.

udāyin (s); Ô-đà-di 烏 陀 夷.

udbhāvitam (s); hiển thị 顯 示

uddiśati (s); tiêu .

udhilipa, siddha (s), hoặc otili, odhali, udheli, udhari; U-đi-li-pa (71).

udrika (s); tăng thạnh 増 盛.

udumbara (s); dịch trọn âm là Ưu-đàm-ba-la 優 曇 波 羅, nghĩa dịch nghĩa là Linh Thuỵ 靈 瑞; hoa → Ưu-đàm.

udvega (s); yếm .

udyāna (s); Ô-trượng-na quốc 烏 仗 那 國.

uen (j); hữu duyên 有 縁.

ufuku (j); hữu phú 有 覆.

ufuku-muki (j); hữu phú vô kí 有 覆 無 記

ugaku (j); hữu học 有 學.

uhissha (j); ưu-tất-xoa 優 畢 叉.

uhō-muga-shū (j); hữu pháp vô ngã tông 有 法 無 我 宗.

ǔich'ǒm (k); Nghĩa Triêm 義 沾.

ǔich'ǒn (k); Nghĩa Thiên 義 天.

uihō (j); hữu vi pháp 有 爲 法.

ǔisang (k); Nghĩa Tương 義 湘.

uitsu (j); hữu nhất 有 一.

uji (j); hữu thời 有 時.

ujō (j); hữu tình 有 情.

ujōna-koku (j); Ô-trượng-na quốc 烏 仗 那 國

uken (j); hữu kiến 有 見.

uku (j); hữu cấu 有 垢.

ukyō (j); hữu giáo 有 教.

ukyū (j); Ô Cựu 烏 臼.

ullambana (s); Vu-lan bồn hội 盂 蘭 盆 會.

ultimate enlightenment (e); cứu cánh giác 究 竟 覺.

ulūka (s); Ẩu-lộ-ca 嘔 露 迦.

  

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần