Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
u-ango (j); vũ an cư 雨 安 居, an cư mùa mưa, An cư.
ubasoku-kai-kyō (j); Ưu-bà-tắc giới kinh 優 婆 塞 戒 經.
ubu (j); Hữu bộ 有 部; Nhất thiết hữu bộ.
uccheda-dṛṣṭi (s) (c: uccheda-diṭṭhi); đoạn kiến 斷 見, đoạn diệt luận, một loại tà kiến, cho rằng các pháp đều phải đoạn diệt, đối nghĩa là thường kiến.
uchōten (j); hữu đỉnh thiên 有 頂 天.
udana (j); Ưu-đà-na 優 陀 那; → Tự thuyết.
udāna (s, p); dịch âm là Ưu-đà-na 優 陀 那, dịch nghĩa → Tự thuyết 自 說, một phần của Tiểu bộ kinh.
udāra-citta (s); quảng đại tâm 廣 大 心.
udhilipa, siddha (s), hoặc otili, odhali, udheli, udhari; U-đi-li-pa (71).
udumbara (s); dịch trọn âm là Ưu-đàm-ba-la 優 曇 波 羅, nghĩa dịch nghĩa là Linh Thuỵ 靈 瑞; hoa → Ưu-đàm.
udyāna (s); Ô-trượng-na quốc 烏 仗 那 國.
ufuku-muki (j); hữu phú vô kí 有 覆 無 記.
uhissha (j); ưu-tất-xoa 優 畢 叉.
uhō-muga-shū (j); hữu pháp vô ngã tông 有 法 無 我 宗.
ujōna-koku (j); Ô-trượng-na quốc 烏 仗 那 國.
ukyū (j); Ô Cựu 烏 臼.
ullambana (s); Vu-lan bồn hội 盂 蘭 盆 會.
ultimate enlightenment (e); cứu cánh giác 究 竟 覺.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần