Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
saṅkhata (p) (s: saṃskṛta); Hữu vi 有 爲.
sankoku-yuiji (j); Tam quốc di sự 三 國 遺 事.
sānlùn-zōng (c) (j: sanron-shū); Tam luận tông 三 論 宗.
sanmaishōju (j); tam-muội chính thủ 三 昧 正 取.
sanmapattei (j); tam-ma-bát-để 三 摩 鉢 底.
sanmapattei (j); tam-ma-bát-đề 三 摩 鉢 提.
ṣaṇmukhī-dhāraṇī (s); Lục môn đà-la-ni kinh 六 門 陀 羅 尼 經.
ṣaṇmukhī-dhāraṇī-vyākhyāna (s); Lục môn đà-la-ni kinh luận 六 門 陀 羅 尼 經 論.
san-murōkon (j); tam vô lậu căn 三 無 漏 根.
sanmushō (j); tam vô tính 三 無 性.
sanmushō-ron (j); Tam vô tính luận 三 無 性 論.
sanmushudaikō (j); tam vô số đại kiếp 三 無 數 大 劫.
saññā (p) (s: saṃjñā); Tưởng 想, Mười hai nhân duyên.
sānpíng yìzhōng (c) (j: sampei gichū); Tam Bình Nghĩa Trung 三 平 義 忠.
sanriyoku (j); tam li dục 三 離 欲.
sanron-gengi (j); tam luận huyền nghĩa 三 論 玄 義.
sanron-shū (j); Tam luận tông 三 論 宗.
san-ruikyō (j); tam loại cảnh 三 類 境.
saṅs rgyas rjes su dran pa (t); niệm Phật 念 佛.
sansanmai (j); tam tam-muội 三 三 昧.
sānshèng huìrèn (c) (j: sanshō enen); Tam Thánh Huệ Nhiên 三 聖 慧 然.
sanshi-chinichi (j); tam thất nhật 三 七 日.
sanshi-sahō (j); tam chi tác pháp 三 支 作 法.
sanshō enen (j) (c: sānshèng huìrèn); Tam Thánh Huệ Nhiên 三 聖 慧 然.
sanshō-taimō (j); tam tính đối vọng 三 性 對 望.
sanshu-bonnō (j); tam chủng phiền não 三 種 煩 惱.
sanshu-en (j); tam chủng duyên 三 種 縁.
sanshu-enshō (j); tam chủng duyên sinh 三 種 縁 生.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần