Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
sandaienyūkan (j); tam đế viên dung quán 三 諦 圓 融 觀.
sandalwood (e); chiên đàn 栴 檀.
sanfunbetsu (j); tam phân biệt 三 分 別.
sangedatsumon (j); tam giải thoát môn 三 解 脱 門.
saṅgha (s, p); Tăng-già 僧 伽.
saṅghabhadra (s); Chúng Hiền 眾 賢, tên của một dịch giả, soạn giả.
saṅghārāma (s); Tăng-già Lam-ma 僧 伽 藍 摩, Tăng-già-lam 僧 伽 藍, Già-lam 伽 藍, nghĩa là tăng viên, chúng viên.
saṅgīti (s, p); Kết tập 結 集.
sangs rgyas (t); Phật 佛.
sanidarśana (s); hữu kiến 有 見.
sānjiē-jiào (c); Tam giai giáo 三 階 教.
sanji-kyōhan (j); tam thời giáo phán 三 時 教 判.
sanjō (j); tam thừa 三 乘; Ba thừa.
sanjō shōnin (j); tam thừa thánh nhân 三 乘 聖 人.
sanjūnanadōhin (j); tam thập thất đạo phẩm 三 十 七 道 品.
sanjūroku-motsu (j); tam thập lục vật 三 十 六 物.
sankai-buppō (j); tam gia Phật pháp 三 階 佛 法.
sankaie-bosatsu-kyō (j); Sơn Hải Huệ Bồ Tát kinh 山 海 慧 菩 薩 經.
sankaie-jizai (j); Sơn Hải Huệ tự tại 山 海 慧 自 在.
sankaikyō (j); Tam giai giáo 三 階 教.
sankaizō (j); tam giới tạng 三 界 藏.
sankakusan (j); Tam Giác sơn 三 角 山.
śaṅkarasvāmin (s); Thương-yết La-chủ 商 羯 羅 主, một môn đệ của Trần-na (diṅnāga), soạn bộ Nhân minh nhập chính lí luận (s: nyāyapraveśa).
sankashō (j); tam Ca-diếp 三 迦 葉.
saṅkhāra (p) (s: saṃskāra); Hành 行.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần