Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
saṃvara (s); Cha-kra saṃ-va-ra tantra.
saṃvara-tantra (s); viết tắt của Cha-kra-saṃ-va-ra-tan-tra.
samvṛti-jñāna (s); đẳng trí 等 智; thế trí 世 智.
saṃvṛti-jñāna (s); thế tục trí 世 俗 智.
saṃvṛti-satya (s); Chân lí qui ước; thế tục đế 世 俗 諦; tục đế 俗 諦.
samyag-ājīva (s) (: sammā-ājīva) chính mệnh 正 命, đạo thứ năm trong Bát chính đạo.
samyag-dṛṣṭi (s) (p: sammā-diṭṭhi); chính kiến 正 見, đạo thứ nhất trong Bát chính đạo.
samyag-jñāna (s); thánh trí 聖 智.
samyag-smṛti (s) (p: sammā-sati); chính niệm 正 念, đạo thứ bảy trong Bát chính đạo.
samyag-vāc (s) (p: sammā-vācā); chính ngữ 正 語, đạo thứ ba trong Bát chính đạo.
samyag-vyāyāna (s); chính tinh tiến 正 精 進.
samyak-jñāna (s); chính trí 正 智.
samyak-karmānta (s) (p: sammā-kammanta); chính nghiệp 正 業, đạo thứ tư trong Bát chính đạo.
samyak-niyata-rāśi (s); chính tính định tu ̣正 性 定 聚.
samyak-samādhi (s) (p: sammā-samādhi); chính định 正 定, đạo thứ tám trong Bát chính đạo.
saṃyak-saṃbodhi (s); đẳng chính giác 等 正 覺; tam miệu tam bồ-đề 三 藐 三 菩 提.
samyak-saṃbodhi (s); nhất thiết chủng trí 一 切 種 智.
samyak-saṃbuddha (s) (p: sammā-saṃbuddha); chính biến tri 正 遍 知; tam-miệu tam-phật-đà 三 藐 三 佛 陀; chính đẳng giác 正 等 覺; đẳng chính giác 等 正 覺.
samyak-saṃkalpa (s) (p: sammā-saṅkappa); chính tư duy 正 思 惟, đạo thứ hai trong Bát chính đạo.
saṃyak-smṛti (s); chính niệm 正 念.
samyaktva (s); chính tính 正 性.
samyak-vyāyāma (s), hoặc samyag-prahānāni (p: sammā-vāyāma); chính tinh tiến 正 精 進, đạo thứ sáu trong Bát chính đạo.
saṃyoga (s); hệ phọc (phược) 繫 縛; hệ 繫; tụ tập 聚 集.
samyoga (s); hòa hợp 和 合; y 依.
saṃyojana (s); kết sử 結 使, Trói buộc.
saṃyukta-abhidharma-hṛdaya-śāstra (s); Tạp a-tì-đàm tâm luận 雜 阿 毘 曇 心 論, Pháp Cứu (dharmatrāta) soạn, Tăng-già Bạt-ma (saṅghavarman) dịch.
saṃyuktāgama (s); Tạp a-hàm 雜 阿 含, Tương ưng bộ kinh.
saṃyutta-nikāya (p) (s: saṃyuktāgama); Tương ưng bộ kinh 相 應 部 經.
sanasōgikō (j); tam a-tăng-kì kiếp 三 阿 僧 祇 劫.
śānavāsin (s); Thương-na-hòa-tu 商 那 和 修, vị Tổ thứ ba của Thiền tông Ấn Độ.
sanbō (j); Tam bảo 三 寶.
sanbōki (j); tam bảo kỉ 三 寶 紀.
sanbonnō (j); tam phiền não 三 煩 惱.
sāncáng (c); Tam tạng 三 藏.
sāñcī (s); Kiến-chí 建 至.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần