Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

saṃbhava (s); hữu ; khởi

sambhavat-pramanā (s); lượng hữu 量 有

saṃbheda (s); sai biệt 差 別

saṃbhoga-kāya (s); Báo thân phật 報 化 佛; báo thân 報 身; Ba thân.

saṃbhūti (s); hiện khởi 現 起.

sambō (j); Tam bảo 三 寶.

saṃbodhi (p); chính giác 正 覺.

saṃbodhi (s); thành đạo 成 道

saṃcita (s); tập ; tích tập 積 集

saṃcodaka (s); khai phát 開 發

saṃdarśana (s); thị hiện 示 現

saṃdeśanatā (s); ̣ hiển thị 顯 示.

saṃdhāraṇa (s); thủ hộ 守 護.

saṃdhāya (s); mật ý 密 意

saṃdhi (s); thác ; thâm mật 深 密.

saṃdhinirmocana-sūtra (s); Giải thâm mật kinh 解 深 密 經; Tương tục giải thoát địa ba-la-mật liễu nghĩa kinh 相 續 解 脱 地 波 羅 蜜 了 義 經; Thâm mật giải thoát kinh 深 密 解 脱 經; Thâm mật kinh 深 密 經.

same teaching of the single vehicle (e); đồng giáo nhất thừa 同 教 一 乘.

samgaksan (k); Tam Giác sơn 三 角 山.

samgati (s); hợp

saṃgha (s); chúng ; đại chúng 大 衆; tăng chúng 僧 衆; tăng-già 僧 伽; tăng .

saṃgha-ārāma (s); già-lam 伽 藍

saṃghabhadra (s); Chúng Hiền 衆 賢.

saṃghanandi (s); Tăng-già Nan-đề 僧 伽 難 提, Tổ thứ 17 của Thiền tông Ấn Độ.

saṃghāta-narakaḥ (s); chúng hợp địa ngục 衆 合 地 獄.

saṃgha-varman (s); → Khang Tăng Khải 康 僧 鎧.

saṃghayathata (s); Tăng-già Xá-đa 僧 伽 舍 多, Tổ thứ 18 của Thiền tông Ấn Độ.

saṃgha-ārāma (s); tăng-già-lê y 僧 伽 利 依.

saṃgīti (p); kết tập 結 集.

saṃgīti (s); kết tập 結 集

saṃgraha (s); hòa hợp 和 合; nhiếp thủ 攝 取; nhiếp thụ 攝 受; nhiếp trì 攝 持; nhiếp

saṃjīva-naraka (s); đẳng hoạt địa ngục 等 活 地 獄.

saṃjñā (s) (p: saññā); giác ; Tưởng ; tướng , xem Mười hai nhân duyên.

saṃjñāna-skandha (s); tưởng uẩn 想 蘊

saṃjñā-vikalpa (s); ức tưởng phân biệt 憶 想 分 別

śaṃkarasvāmin (s); Thương-yết La-chủ 商 羯 羅 主.

saṃketa (s); giả lập 假 立.

sāṃkhya (s); Số luận 數 論; số .

saṃkhyeya (s); số

saṃkleśa (s); nhiễm ô 染 汚; nhiễm ; tạp nhiễm 雜 染

saṃkleśa-lakṣaṇa (s); nhiễm tướng 染 相

saṃkleśa-pakṣa (s); nhiễm phẩm 染 品

saṃlekha (s); tổn

sammā-ājīva (p) (s: samyag-ājīva); chính mệnh 正 命, đạo thứ năm của Bát chính đạo.

sammā-diṭṭthi (p) (s: samyag-dṛṣṭi); chính kiến 正 見, đạo thứ nhất của Bát chính đạo.

sammai, zammai (j); tam-muội 三 昧.

sammā-kammanta (p) (s: samyak-karmanta); chính nghiệp 正 業, đạo thứ tư của Bát chính đạo.

sammā-paṭipatti (p); chính hạnh 正 行.

sammā-samādhi (p) (s: samyak-samādhi); chính định 正 定, đạo thứ tám của Bát chính đạo.

sammā-saṃbodhi (p) (s: samyak-sambodhi); dịch âm là Tam-miệu Tam-bồ-đề, nghĩa là Chính đẳng chính giác, Giác ngộ.

sammā-saṃbuddha (p) (s: samyak-saṃbuddha); dịch âm là Tam-miệu Tam-phật-đà, chỉ một bậc Chính đẳng chính giác, một vị Phật.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần