Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

sūtra of the kingly arrangement of all dharmas and merits (e); Nhất thiết công đức trang nghiêm vương kinh 一 切 功 德 莊 嚴 王 經

sūtra of the lotus of the wonderful dharma (e); → Diệu pháp liên hoa kinh 妙 法 蓮 華 經.

sūtra of the maṇila platform (e); Ma-ni-la đàn kinh 摩 尼 羅 亶 經.

sūtra of the mātaṅgī girl (e); Ma-đăng-già kinh 摩 登 伽 經.

sūtra of the meditation on the buddha of immeasurable life (e); Quán vô lượng thọ kinh 觀 無 量 壽 經.

sūtra of the one hundred and eight names of the sacred bodhisattva who contemplates freely (e); Thánh Quán Tự Tại Bồ Tát nhất bách bát danh kinh 聖 觀 自 在 菩 薩 一 百 八 名 經.

sūtra of the one-syllable wheel-turning ruler spoken at the seat of enlightenment (e); Bồ-đề trường sở thuyết nhất tự đỉnh luân vương kinh 菩 提 場 所 説 一 字 頂 輪 王 經.

sūtra of the revolving wheel (e); Hồi hướng luân kinh 迴 向 輪 經.

sūtra of the sagely and most excellent dhāraṇī (e); Thánh tối thắng đà-la-ni kinh 聖 最 勝 陀 羅 尼 經.

sūtra of the scriptural-basket of the great bodhisattva (e); Đại Bồ Tát tạng kinh 大 菩 薩 藏 經

sūtra of the twelve buddha names (e); Thập nhị danh thần chú hiệu lượng công dức trừ chướng diệt tộI kinh 十 二 佛 名 神 呪 校 量 功 德 除 障 滅 罪 經.

sūtra on (the buddha's) entering (the country of) lanka (e); Nhập Lăng-già kinh 入 楞 伽 經.

sūtra on most rarified existence (e); Thậm hi hữu kinh 甚 希 有 經.

sūtra on obstetrics spoken by the sage kāśyapa (e); Ca-diếp tiên nhân thuyết y nữ nhân kinh 迦 葉 仙 人 説 醫 女 人 經.

sūtra on prince moonlight (e); Nguyệt Quang đồng tử kinh 月 光 童 子 經.

sūtra on relieving piles (e); Liệu tật bệnh kinh 療 痔 病 經.

sūtra on the conversion of the barbarians (e); Lão Tử hoá Hồ kinh 老 子 化 胡 經.

sūtra on the descent of maitreya (e); Di-lặc hạ sinh kinh 彌 勒 下 生 經.

sūtra on the divination of the effect of good and evil actions (e); Chiêm sát thiện ác nghiệp báo kinh 占 察 善 悪 業 報 經

sūtra on the merit of extolling mahāyāna (e); Xưng tán đại thừa công đức kinh 稱 讚 大 乘 功 德 經.

sūtra on the primacy of the dharma gate distinguishing conditioned arising (e); Phân biệt duyên khởi sơ thắng pháp môn kinh 分 別 縁 起 初 勝 法 門 經.

sūtra on the twelve disciplines (e); Thập nhị đầu-đà kinh 十 二 頭 陀 經.

sūtra on understanding profound and esoteric doctrine (e); Giải thâm mật kinh 解 深 密 經.

sūtra where tathāgata reveals teachings to king prasenajit (e); Như Lai thị giáo Thắng quân vương kinh 如 來 示 教 勝 軍 王 經.

sūtra-piṭaka (s) (p: sutta-piṭaka); Kinh tạng 經 藏.

sūtrasamuccaya (s); Tập kinh luận 集 經 論; có hai tập, 1. Một tác phẩm có lẽ đã thất truyền của Tịch Thiên (śāntideva) và 2. Một tác phẩm được xem là của Long Thụ (nāgārjuna).

sutta (p) (s: sūtra); Kinh ; đa-la 多 羅; khế kinh 契 經; pháp bản 法 本; tố-đát-lãm 素 怛 纜; tô-đát-lãm 蘇 呾 纜; tu-tha-la 修 他 羅.

sutta-nipāta (p); Tập bộ kinh 集 部 經.

sutta-piṭaka (p) (s: sūtra-piṭaka); Kinh tạng 經 藏.

suvarṇa (s); kim ; tử ma kim 紫 磨 金.

suvarṇa-prabhāsa-(uttama)-sūtra (s); Kim quang minh kinh 金 光 明 經; Hợp bộ kim quang minh kinh 合 部 金 光 明 經.

suvarṇa-prabhāsa-sūtra (s); Kim cổ kinh 金 鼓 經; Kim quang minh kinh 金 光 明 經, tên gọi tắt của Kim quang minh tối thắng vương kinh.

suvarṇaprabhāsottama-rāja-sūtra (s); Kim quang minh tối thắng vương kinh 金 光 明 最1勝 王 經.

suviśuddha (s); diệu hảo 妙 好

sūyō (j); xu yếu 樞 要.

suyu (j); tu du 須 臾.

suzuki, daisetsu teitarō (j); Linh Mộc Đại Chuyết Trinh Thái Lang 鈴 木 大 拙 貞 太 郎; → Su-zu-ki, Dai-set-su Tei-ta-ro.

suzuki, shunryū (j); Su-zu-ki, Shun-ryu.

svabhāva (s); Tự tính 自 性; bản tính 本 性; tính ; tự thể 自 體.

svabhāva-kāya (s); tự tính thân 自 性 身.

svacitta-mātra (s); nhất tâm 一 心.

svādhyāya (s); độc tụng 讀 誦

svādhisṭhāna-cakra (s); xem Trung khu.

svaka (s); ngã sở 我 所.

svalpākṣara-prajñāparamitā (s); Thánh Phật mẫu tiểu tự bát-nhã ba-la-mật đa kinh 聖 佛 母 小 字 般 若 波 羅 蜜 多 經

svarga (s); thiên đạo 天 道; thiên thượng 天 上.

svarūpa (s); tự tướng 自 相.

svastika (s); Cát (kiết) tường 吉 祥, dấu thập, chữ Vạn của Phật giáo.

svātantrika (s); Y tự khởi tông 依 自 起 宗, Độc lập biện chứng phái 獨 立 辯 證 派; Trung quán tông; Độc lập luận chứng phái 獨 立 論 證 派.

svātman (s); tự tướng 自 相; tự tướng 自 相.

svayaṃ-bhū (s); tự nhiên 自 然.

svayaṃbhu-jñāna (s); tự nhiên trí 自 然 智.

sweetness (e); cam .

śyalipa, siddha (s), còn được gọi là śṛgalapāda, śalipa, śyalipa, silāli; Si-da-li-pa (21).

syllogistics (e); Luận thức 論 式.

symbolic function (e); tưởng uẩn 想 蘊

synopsis of the eighteen assemblies in the vajraśekhara-yoga (e); Kim cương đỉnh kinh du-già thập bát hội chỉ qui 金 剛 頂 經 瑜 伽 十 八 會 指 歸.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần