Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

śubhākarasiṃha (s); Thiện Vô Úy 善 無 畏, xem Mật tông.

śubha-kṛtsnāḥ (s); biến tịnh thiên 遍 淨 天.

śubha-locana (s); chân quán 眞 觀

śubhaṃ-karma (s); thiện nghiệp 善 業

śubham-karma (s); thiện

subhūti (s, p); Tu-bồ-đề 須 菩 提.

subjective discrimination (e); năng biến kế 能 遍 計.

subjective view (e); kiến phần 見 分.

subūti (s); Tu-bồ-đề 須 菩 提

sucarita (s); diệu hạnh 妙 行; thiện nghiệp 善 業.

suchness (e); chân như 眞 如.

sudarśanāḥ (s); thiện kiến thiên 善 見 天.

sudarśanīya (s); diệu hảo 妙 好.

sudatta (s); Cấp-cô-độc 給 孤 獨.

sudden (e); đốn .

śuddha (s); tịnh .

śuddhi (s); tịnh .

śuddhipanthaka (s); Chu-đà 周 陀.

suddhodhana (s); Tịnh Phạn Vương 淨 飯 王.

sudṛśāḥ (s); thiện hiện thiên 善 現 天.

sudurjayā (s); nan thắng địa 難 勝 地.

suffering due to the five skandhas (e); ngũ ấm thạnh khổ 五 陰 盛 苦.

suffering of not-getting (e); cầu bất đắc khổ 求 不 得 苦.

sugata (s); Thiện Thệ 善 逝, một trong Mười danh hiệu của một vị Phật.

sugati-gati (s); thiện thú 善 趣.

sūgyō-roku (j); Tông kính lục 宗 鏡 録; Vĩnh Minh Diên Thọ.

sui (j); suy .

sui (j); thuỳ .

sui (j); thuỷ .

sui (j); thuỵ .

sui (j); tuý .

sui (j); tuỳ .

sui (j); tuy .

suibi mugaku (j) (c: cuìwēi wúxué); Thuý Vi Vô Học 翠 微 無 學.

suiga (j); thuỷ nga 水 鵝.

sui-igon'in (j); thôi dĩ cập nhân 推 以 及 人.

suijin (j); thuỷ thần 水 神.

suimin (j); thuỵ miên 睡 眠.

suinen (j); tuy nhiên 雖 然.

suiō (j); thuỷ vương 水 王.

suiten (j); thuỷ thiên 水 天.

sukha (s); an lạc 安 樂; khoái ; lạc .

sukhāvatī (s); Cực lạc; Tịnh độ 淨 土.

sukhāvatī-vyūha (s); A-di-đà kinh 阿 彌 陀 經; Tiểu vô lượng thọ kinh 小 無 量 壽 經; Xưng tán tịnh độ Phật nhiếp thụ kinh 稱 讚 淨 土 佛 攝 受 經.

sukhāvatīvyūha-sūtra (s); Lạc hữu trang nghiêm kinh, còn được gọi Đại thừa vô lượng thọ trang nghiêm kinh.

sukha-vedanā (p); lạc thụ 樂 受.

sukha-vedanā (s); lạc thụ 樂 受.

sumeru (s, p); → Tu-di 須 彌.

sumisan (k); Tu-di sơn 須 彌 山

summary of the great vehicle (e); → Nhiếp đại thừa luận 攝 大 乘 論.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần