Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
śubhākarasiṃha (s); Thiện Vô Úy 善 無 畏, xem Mật tông.
śubha-kṛtsnāḥ (s); biến tịnh thiên 遍 淨 天.
śubha-locana (s); chân quán 眞 觀.
śubhaṃ-karma (s); thiện nghiệp 善 業.
subhūti (s, p); Tu-bồ-đề 須 菩 提.
subjective discrimination (e); năng biến kế 能 遍 計.
subjective view (e); kiến phần 見 分.
subūti (s); Tu-bồ-đề 須 菩 提.
sucarita (s); diệu hạnh 妙 行; thiện nghiệp 善 業.
sudarśanāḥ (s); thiện kiến thiên 善 見 天.
sudarśanīya (s); diệu hảo 妙 好.
sudatta (s); Cấp-cô-độc 給 孤 獨.
śuddhipanthaka (s); Chu-đà 周 陀.
suddhodhana (s); Tịnh Phạn Vương 淨 飯 王.
sudṛśāḥ (s); thiện hiện thiên 善 現 天.
sudurjayā (s); nan thắng địa 難 勝 地.
suffering due to the five skandhas (e); ngũ ấm thạnh khổ 五 陰 盛 苦.
suffering of not-getting (e); cầu bất đắc khổ 求 不 得 苦.
sugata (s); Thiện Thệ 善 逝, một trong Mười danh hiệu của một vị Phật.
sugati-gati (s); thiện thú 善 趣.
sūgyō-roku (j); Tông kính lục 宗 鏡 録; Vĩnh Minh Diên Thọ.
suibi mugaku (j) (c: cuìwēi wúxué); Thuý Vi Vô Học 翠 微 無 學.
sui-igon'in (j); thôi dĩ cập nhân 推 以 及 人.
sukha (s); an lạc 安 樂; khoái 快; lạc 樂.
sukhāvatī (s); Cực lạc; Tịnh độ 淨 土.
sukhāvatī-vyūha (s); A-di-đà kinh 阿 彌 陀 經; Tiểu vô lượng thọ kinh 小 無 量 壽 經; Xưng tán tịnh độ Phật nhiếp thụ kinh 稱 讚 淨 土 佛 攝 受 經.
sukhāvatīvyūha-sūtra (s); Lạc hữu trang nghiêm kinh, còn được gọi Đại thừa vô lượng thọ trang nghiêm kinh.
sukha-vedanā (p); lạc thụ 樂 受.
sukha-vedanā (s); lạc thụ 樂 受.
sumisan (k); Tu-di sơn 須 彌 山.
summary of the great vehicle (e); → Nhiếp đại thừa luận 攝 大 乘 論.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần