Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
stage of far-reaching (e); viễn hành địa 遠 行 地; Thập địa.
stage of freedom from defilement (e); li cấu địa 離 垢 地; Thập địa.
stage of gentle harmony (e); điều nhu địa 調 柔 地.
stage of immovability (e); bất động địa 不 動 地; Thập địa.
stage of initial application (e); gia hạnh vị 加 行 位.
stage of joy (e); cực hỉ địa 極 喜 地; hoan hỉ địa 歡 喜 地; Thập địa.
stage of learning (e); hữu học 有 學.
stage of markless expedient means (e); vô tướng phương tiện địa 無 相 方 便 地.
stage of non-backsliding (e); a-duy-việt-chính 阿 惟 越 政.
stage of non-backsliding (e); bất thối vị 不 退 位.
stage of observing joy (e); hoan hỉ địa 觀 喜 地; Thập địa.
stage of omniscience (e); nhất thiết trí địa 一 切 智 地.
stage of practice (e); tu tập vị 修 習 位.
stage of the dharma-cloud (e); pháp vân địa 法 雲 地; Thập địa.
stage of unimpeded form (e); sắc tự tại địa 色 自 在 地.
stage of warmth (e); noãn vị 煖 位.
stages sect (e); Địa luận tông 地 論 宗.
stain of afflictions (e); phiền não cấu 煩 惱 垢.
stanzas on the sūtras of the esoteric ones, mighty kings of great supernatural power (e); Mật Tích lực sĩ đại quyền thần vương kinh kệ tụng 密 跡 力 士 大 權 神 王 經 偈 頌.
state of full attainment of arhatship (e); A-la-hán quả 阿 羅 漢 果.
sthāna, deśa, prthivī-pradeśa (s); xứ 處.
sthaviravāda (s); Thượng tọa bộ 上 座 部.
sthiramati (s); An Huệ 安 慧.
sthiti (s); an trú 安 住; trú 住.
stick and shout (e); Bổng hát 棒 喝.
stīna-middha (s); thùy miên 睡 眠.
stinginess (e); kiên, khanh 慳.
storehouse consciousness (e); A-lại-da-thức 阿 頼 耶 識; a-lê-da-thức 阿 梨 耶 識; tàng thức 藏 識.
stotra (s); Kệ tụng; tán thán 讚 歎; tán 讚.
straight talk on the true mind (e); Chân tâm trực thuyết 眞 心 直 説.
stream-enterer (e); dự lưu 預 流; tu-đà-hoàn 須 陀 洹.
stream-winner (e); tu-đà-hoàn 須 陀 洹.
stūpa (s) (p: thūpa); Tháp 塔; phù đồ 浮 圖; sát 刹.
sū dōngpō (c); Tô Đông Pha 蘇 東 坡.
subāhuparipṛcchā-tantra (s); (s); Tô-bà-hô đồng tử thỉnh vấn kinh 蘇 婆 呼 童 子 請 問 經.
subduer of dragons (e); hàng long 降 龍.
subduing forbearance (e); phục nhẫn 伏 忍.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần