Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
sōyuishiki (j); tướng duy thức 相 唯 識.
sōzan honjaku (j) (c: cáoshān běnjì); Tào Sơn Bản Tịch 曹 山 本 寂.
sozan kōnin (j) (c: chūshān guāngrèn); Sơ Sơn Quang Nhân 疎 山 光 仁, môn đệ đắc pháp của Động Sơn Lương Giới.
sōzoku-gedatsuchi-haramitsu-ryōgi-kyō (j); Tương tục giải thoát địa ba-la-mật liễu nghĩa kinh 相 續 解 脱 地 波 羅 蜜 了 義 經.
sparśa (s) (p: phassa); Xúc 觸.
spaṭikā (s); phả-chi-ca 頗 胝 迦.
species reward (e); tổng báo 總 報.
speech (e); ngôn thuyết 言 説; ngữ 語.
spharaṇa (s); lưu bố 流 布; phổ chiếu 普 照.
sphaṭika (s); pha-lê 頗 梨; thuỷ tinh 水 精.
sprinkling water on the head (e); quán đỉnh 灌 頂.
spyan ras gzigs dbaṅ phi ug (t); Quán Thế Âm 觀 世 音.
śraddhā (s) (p: saddhā); Tín 信, tín tâm 信 心.
śraddhānusārin (s) (p: saddhānusārin); một bậc Tùy tín hành 隨 信 行.
śraddhāsyanti (s); thính thụ 聽 受.
śramaṇa (s); tức 息; cần tức 勤 息, Sa-môn 沙 門.
śrāmaṇera (s) (p: sāmaṇera); dịch nghĩa là Cần sách 勤 策, âm là Sa-di 沙 彌.
śrāvaka (s); Thanh văn 聲 聞.
śrāvakayāna (s); Thanh văn thừa 聲 聞 乘.
śravanasya-putranaḍa-gupilāya-kalpa-rāja (s); Tối thượng bí mật na-nã thiên kinh 最 上 祕 密 那 拏 天 經.
śrāvāsti (s) (p: sāvatthi); Xá-vệ 舍 衛.
śrāvastī (s); Xá thành 舎 城; Xá-vệ thành 舎 衛 城; Xá-vệ 舎 衛.
srid paḥi tshad ma (t); lượng hữu 量 有.
śrīmālādevī-simhanāda-sūtra (s); Thắng-man kinh 勝 鬘 經; Thắng-man sư tử hống nhất thừa đại phương tiện phương quảng kinh 勝 鬘 師 子 吼 一 乘 大 方 便 方 廣 經, gọi tắt là Thắng-man kinh.
śrīmālā-sūtra (s); Phu nhân kinh 夫 人 經; Thắng-man kinh 勝 鬘 經.
śrī-vajramaṇḍālamkāra-nāma-mahātantrarāja (s); Kim cương trường trang nghiêm bát-nhã ba-la-mật-đa giáo trung nhất phần 金 剛 場 莊 嚴 般 若 波 羅 蜜 多 教 中 一 分.
śrota-āpanna (s) (p: sotāpanna); người đạt quả Tu-đà-hoàn 須 陀 洹, Dự lưu 預 流.
srota-āpatti-phala (s); dự lưu quả 預 流 果.
śrota-vijñāna (s); nhĩ thức 耳 識.
śrotra-indriya (s); nhĩ căn 耳 根.
śruta-cintā-bhāvanā (s); văn tư tu 聞 思 修.
stabilization (e); xa-ma-tha 奢 摩 他; Chỉ.
stage of accumulation (e); tư lương vị 資 糧 位.
stage of burning wisdom (e); diệm huệ địa 焰 慧 地; Thập địa.
stage of difficult attainment (e); nan đắc 難 得.
stage of directly becoming apparent (e); hiện tiền địa 現 前 地; Thập địa.
stage of excellent wisdom (e); thiện huệ địa 善 慧 地; Thập địa.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần