Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

sōyuishiki (j); tướng duy thức 相 唯 識.

sōzan honjaku (j) (c: cáoshān běnjì); Tào Sơn Bản Tịch 曹 山 本 寂.

sozan kōnin (j) (c: chūshān guāngrèn); Sơ Sơn Quang Nhân 疎 山 光 仁, môn đệ đắc pháp của Động Sơn Lương Giới.

sōzoku (j); tương tục 相 續.

sōzoku-gedatsuchi-haramitsu-ryōgi-kyō (j); Tương tục giải thoát địa ba-la-mật liễu nghĩa kinh 相 續 解 脱 地 波 羅 蜜 了 義 經.

space (e); hư không 虚 空.

sparśa (s) (p: phassa); Xúc .

sparśa (s); cánh, canh .

spaṭikā (s); phả-chi-ca 頗 胝 迦.

speak (e); ngữ .

species reward (e); tổng báo 總 報.

speech (e); ngôn thuyết 言 説; ngữ .

spharaṇa (s); lưu bố 流 布; phổ chiếu 普 照.

sphaṭika (s); pha-lê 頗 梨; thuỷ tinh 水 精

sprastavya (s); xúc cảnh 觸 境.

sprinkling water on the head (e); quán đỉnh 灌 頂.

spros pa (t); hí luận 戲 論.

sprśati (s); giác .

spyan ras gzigs dbaṅ phi ug (t); Quán Thế Âm 觀 世 音.

spyi (t); tổng .

śraddhā (s) (p: saddhā); Tín , tín tâm 信 心.

śraddhānusārin (s) (p: saddhānusārin); một bậc Tùy tín hành 隨 信 行.

śraddhāsyanti (s); thính thụ 聽 受.

śramana (s); chỉ tức 止 息

śramaṇa (s); tức ; cần tức 勤 息, Sa-môn 沙 門.

śrāmaṇera (s) (p: sāmaṇera); dịch nghĩa là Cần sách 勤 策, âm là Sa-di 沙 彌.

śrāvaka (s); Thanh văn 聲 聞.

śrāvakayāna (s); Thanh văn thừa 聲 聞 乘.

śravanasya-putranaḍa-gupilāya-kalpa-rāja (s); Tối thượng bí mật na-nã thiên kinh 最 上 祕 密 那 拏 天 經.

śrāvāsti (s) (p: sāvatthi); Xá-vệ 舍 衛.

śrāvastī (s); Xá thành 舎 城; Xá-vệ thành 舎 衛 城; Xá-vệ 舎 衛.

śreyas (s); thắng pháp 勝 法.

śrī (s); cát tường 吉 祥.

srid paḥi tshad ma (t); lượng hữu 量 有.

śrīmālādevī-simhanāda-sūtra (s); Thắng-man kinh 勝 鬘 經; Thắng-man sư tử hống nhất thừa đại phương tiện phương quảng kinh 勝 鬘 師 子 吼 一 乘 大 方 便 方 廣 經, gọi tắt là Thắng-man kinh.

śrīmālā-sūtra (s); Phu nhân kinh 夫 人 經; Thắng-man kinh 勝 鬘 經.

śrī-vajramaṇḍālamkāra-nāma-mahātantrarāja (s); Kim cương trường trang nghiêm bát-nhã ba-la-mật-đa giáo trung nhất phần 金 剛 場 莊 嚴 般 若 波 羅 蜜 多 教 中 一 分.

śrota-āpanna (s) (p: sotāpanna); người đạt quả Tu-đà-hoàn 須 陀 洹, Dự lưu 預 流.

srota-āpatti (s); dự lưu 預 流

srota-āpatti-phala (s); dự lưu quả 預 流 果

śrota-vijñāna (s); nhĩ thức 耳 識

śrotra-indriya (s); nhĩ căn 耳 根

srstitva (s); hoá tác 化 作

śruta-cintā-bhāvanā (s); văn tư tu 聞 思 修

stabilization (e); xa-ma-tha 奢 摩 他; Chỉ.

stage of accumulation (e); tư lương vị 資 糧 位.

stage of burning wisdom (e); diệm huệ địa 焰 慧 地; Thập địa.

stage of difficult attainment (e); nan đắc 難 得.

stage of directly becoming apparent (e); hiện tiền địa 現 前 地; Thập địa.

stage of excellent wisdom (e); thiện huệ địa 善 慧 地; Thập địa.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần