Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

sōin (j); tướng nhân 相 因.

sōji (j); tổng trì 總 持.

sōji (j); tương tự (tợ) 相 似.

sōji-hōkōmyō-kyō (j); Tổng trì bảo quang minh kinh 總 持 寶 光 明 經.

sōjō (j); Tăng Triệu 僧 肇.

sōjō (j); tăng chính 僧 正.

sōjō (j); tăng thạnh 増 盛.

sōjōmetsu (j); tưởng thụ diệt 想 受 滅.

sōjōmetsu-mui (j); tưởng thụ diệt vô vi 想 受 滅 無 爲.

sojū (j); thô trọng () .

sojūbaku (j); thô trọng phọc 麁 重 縛.

sojūshō (j); thô trọng chướng 麁 重 障.

sojūsō (j); thô trọng tướng () 重 相.

sojūsōshiki (j); thô trọng tướng thức 麁 重 相 識

soka (p); ưu .

śoka (s); ưu .

sōkai (j); Tăng Hải 僧 海.

sokai (j); tố hoài 素 懷.

sōkei (j); Tào Khê 曹 溪.

sōkeishū (j); Tào Khê tông 曹 溪 宗.

sōketsu (j); tổng kết 總 結.

sō-kōsou-den (j); Tống cao tăng truyện 宋 高 僧 傳.

soku (j); trắc .

soku (j); tức .

soku (j); túc .

soku (j); xúc .

soku, zoku (j); tức

sokudo (j); trắc đạc 測 度.

sokujimenjō (j); xúc sự diện tường 觸 事 面 墻.

sokujō (j); tốc thành 速 成.

sokukyō (j); xúc cảnh 觸 境.

sokuryō (j); trắc lượng 測 量.

sokushin (j); tức tâm 息 心.

sokushitsu (j); tốc tật 速 疾.

sokuze (j); tức thị 即 是.

sōkyō (j); tăng cường 増 強.

solitary realizer (e); Bích-chi Phật 辟 支 佛.

sǒljam (k); Tuyết Sầm 雪 岑.

soma (s); cam lộ 甘 露.

somitsu (j); tô mật 蘇 蜜.

sōmushō (j); tướng vô tính 相 無 性.

sōmyō (j); tổng danh 總 名.

sōmyō (j); tướng mạo 相 貌.

son (j); tôn .

son (j); tổn .

sonfuku (j); tổn phục 損 伏.

song of enlightenment (e); Vĩnh Gia Chứng đạo ca 永 嘉 證 道 歌; Vĩnh Gia Huyền Giác.

songai (j); tổn hại 損 害.

sǒngju-san (k); Thánh trú sơn 聖 住 山.

sōngshān (c) (j: sūsan, sūzan); Tung sơn 嵩 山.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần