Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
śīla-vrata-parāmarśa-dṛṣṭi (s); giới cấm thủ kiến 戒 禁 取 見.
śīla-vrata-upādāna (s); giới cấm thủ 戒 禁 取.
silsangsan (k); Thật tướng sơn 實 相 山.
sīmātiga (p); vô sở hữu 無 所 有.
siṃhabodhi (s); Sư Tử Bồ-đề 師 子 菩 提, Tổ thứ 24 của Thiền tông Ấn Độ.
single dharmadhātu (e); nhất pháp giới 一 法 界.
single taste (e); nhất vị 一 味.
single vehicle (e); nhất thừa 一 乘.
sinra-banshō (j); sâm la vạn tượng 森 羅 萬 像.
śiṣya (s) (t: lobma [slob-ma]); đệ tử học đạo, môn đệ 門 弟.
site of enlightenment (e); đạo trường 道 場.
śiva (s); an ổn 安 隱; Ma-hê-thủ-la 摩 醯 首 羅.
sīvathikā (p); Quán tử thi.
six characteristics of seeds (e); chủng tử lục nghĩa 種 子 六 義.
six coarse marks (e); lục thô 六 麁.
six external loci (e); ngoại lục xứ 外 六 處.
six heavens of the desire realm (e); lục dục thiên 六 欲 天.
six internal loci (e); nội lục xứ 内 六 處.
six kinds of defiled mind (e); lục nhiễm tâm 六 染 心.
six metaphors (e); lục dụ 六 喩.
six non-enlightened realms (e); lục phàm 六 凡.
six perfections (e); lục ba-la-mật 六 波 羅 蜜; lục đáo bỉ ngạn 六 到 彼 岸; lục độ 六 度.
six precepts (e); lục pháp sự 六 法 事.
six supernatural powers (e); lục thần thông 六 神 通.
six syllable incantation (e); Lục tự thần chú vương kinh 六 字 神 呪 王 經.
sǐxīn wùxīn (c) (j: shishin goshin); Tử Tâm Ngộ Tân 死 心 悟 新.
sixteen arhats (e); thập lục la-hán 十 六 羅 漢.
sixteen great arhats (e); thập lục đại a-la-hán 十 六 大 阿 羅 漢.
sixth consciousness (e); thức uẩn 識 蘊.
sixty-two (mistaken) views (e); lục thập nhị kiến 六 十 二 見.
skabs las byung ba (t); giả hợp 假 合.
skandha (s); ấm 陰; uẩn 蘊, xem Ngũ uẩn..
skandhila (s); Tắc-kiến-đà-la 塞 建 陀 羅.
skillful (means) (e); thiện xảo 善 巧.
skillful appearance (e); thiện hiện hạnh 善 現 行.
skillfully teaching the dharma (e); thiện pháp hạnh 善 法 行.
sky-flowers (e); không hoa 空 華.
small sūtra (e); tiểu kinh 小 經.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần