Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

śalāka (s); trù

sālambana (s); hữu duyên 有 縁.

śālistamba-sūtra (s); Đạo can kinh 稻 稈 經.

salla (p); độc tiễn 毒 箭.

salvation (e); giải thoát 解 脱.

sama (p); tịch tĩnh 寂 靜.

sama (s); tịch tịnh 寂 淨; tịch ; tức .

śama (s); tịch tĩnh 寂 靜.

sama (s); y .

samādāpayati (s); khuyến .

samādhi (s); chính thụ 正 受; tam-muội 三 昧; tam-ma-đề 三 摩 提; thiền định 禪 定; tịch định 寂 定; → Định.

samādhirāja-sūtra (s); Chính định vương kinh 正 定 王 經; Nguyệt đăng tam-muội kinh 月 燈 三 昧 經.

samagra (s); hòa hợp 和 合.

sāmagrī (s); hòa hợp tính 和 合 性.

saṃāhita (s); định tâm 定 心.

samala (s); hữu cấu 有 垢.

samam (s); câu

samaṇa (p) (s: śramaṇa); dịch nghĩa là Cần tức 勤 息, Sa-môn 沙 門; tức .

samana (s); tịch .

samanantarah-pratyaya (s); đẳng vô gián duyên 等 無 間 縁.

samanantara-pratyaya (s); sơ duyên 初 縁.

saṃanantara-pratyaya (s); tứ duyên 四 縁.

sāmaṇera (p) (s: śramaṇera); Sa-di 沙 彌.

samantabhadra (s); Phổ Hiền 普 賢.

samantabhadrāṣṭottaraśatakanāmadhāraṇī-mantra-sahita (s); Phổ Hiền Bồ Tát đà-la-ni kinh 普 賢 菩 薩 陀 羅 尼 經

samantamukha-praveśara-śmivimaloṣṇīṣaprabhāsa-sarvatathāgata-hṛdayasamāvalokita-dharaṇī (s); Phật đỉnh phóng vô cấu quang minh nhập phổ môn quán sát nhất thiết Như Lai tâm đà-la-ni kinh 佛 頂 放 無 垢 光 明 入 普 門 觀 察 一 切 如 來 心 陀 羅 尼 經.

samanvāgama (s); thành tựu 成 就

samanvaya (s); thành tựu 成 就.

sāmānya (s); bình đẳng 平 等; tổng .

samāpana (s); cứu cánh 究 竟.

samāpatti (s); chính thụ 正 受; đẳng chí 等 至; tam-ma-bát-để 三 摩 鉢 底; tam-ma-đề 三 摩 鉢 提; Thiền chứng 禪 證, chỉ tám định an chỉ (Tứ thiền bát định) thuộc sắc giới và vô sắc giới (Ba thế giới). Diệt tận định (nirodha-samāpatti) cũng có khi được kể vào.

saṃāpti (s); viên mãn 圓 滿

samāropa (s); hữu .

samartha (s); công đức 功 能.

sāmarthya (s); công dụng 功 用.

samasta (s); lược

samatā (s); bình đẳng 平 等.

samatā-jñāna (s); Bình đẳng tính trí 平 等 性 智, xem Năm trí, Pháp tướng tông, Phật gia.

samatha (p) (s: śamatha); Chỉ ; chỉ trú 止 住; chỉ tức 止 息; định ; thiền định 禪 定; tịch tĩnh 寂 靜; xa-ma-tha 奢 摩 他.

śamatha (s) (p: samatha); Chỉ ; chỉ trú 止 住; chỉ tức 止 息; định ; thiền định 禪 定; tịch tĩnh 寂 靜; xa-ma-tha 奢 摩 他.

śamatha-vipaśyanā (s); chỉ quán 止 觀.

samatikrama-utpatti (s); siêu việt 超 越.

sama-utpatti (s); câu sinh 倶 生.

samaya (s); tam-muội-da 三 昧 耶.

samayabheda-vyūha-cakra-śāstra (s); Dị bộ tông luân luận 異 部 宗 輪 論 của Thế Hữu.

samaya-bhedoparacana-cakra (s); Dị bộ tông luân luận 異 部 宗 輪 論.

sambaddhabhāṣita-pratimālakṣaṇa-vivaranī (s); Tạo tượng lượng độ kinh 造 像 量 度 經.

saṃbandha (s); tương hợp 相 合; tương ứng 相 應

śambhala (s); Sam-ba-la.

saṃbhāra (s); tư lương 資 糧.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần