Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

shōketsu (j); tiêu kiệt 消 竭.

shōki (j); sinh khởi 生 起.

shoki (j); sơ khởi 初 起.

shoki (j); sở kì 所 期.

shoki (j); sở qui 所 歸.

shōki (j); tính khởi 性 起.

shōkijū (j); sinh quí trú 生 貴 住.

shōkin (j); tiêu kim 銷 金.

shōkishiki (j); sinh khởi thức 生 起 識.

shōkisōi (j); sinh khởi tương vi 生 起 相 違.

shōkō (j); thăng giáng 昇 降.

shōko (j); tụng cổ 頌 古.

shōkōji (j); Tùng Quảng tự 松 廣 寺.

shokon (j); chư căn 諸 根.

shokujō-kaishu (j); túc thượng giới thủ 足 上 戒 取.

shōkyaku (j); chướng cách 障 隔.

shōkyō (j); thanh cảnh 聲 境.

shōkyō (j); tiểu kinh 小 經.

shōkyō (j); tính cảnh 性 境.

shōkyō eki (j) (c: zhāngjìng huáihuī); Chương Kính Hoài Huy 章 敬 懷 暉.

shokyō-yōshō (j); Chư kinh yếu sao 諸 經 要 抄.

shōman-gyō (j); Thắng-man kinh 勝 鬘 經.

shōman-shishikō-ichijō-daihōben-hōkō-kyō (j); Thắng-man sư tử hống nhất thừa đại phương tiện phương quảng kinh 勝 鬘 師 子 吼 一 乘 大 方 便 方 廣 經.

shōmatsukihon-shiki (j); nhiếp mạt qui bản thức 攝 末 歸 本 識

shōmō (j); sinh mang 生 盲.

shomō (j); sở vọng 所 望.

shōmon (j); Thanh văn 聲 聞.

shomon (j); chư môn 諸 門.

shomon (j); sở văn 所 聞.

shō-muryōju-kyō (j); Tiểu Vô Lượng Thọ kinh 小 無 量 壽 經.

shō-mushō (j); sinh vô tính 生 無 性.

shōmyō (j); chính mệnh 正 命.

shōmyō (j); Thiệu Minh 紹 明, Nam Phố Thiệu Minh (j: nampo shōmyō).

shōmyō (j); tính mệnh 性 命.

shōmyō (j); tinh minh 精 明.

shōnen (j); chính niệm 正 念.

shonika (j); sơ nhị quả 初 二 果.

shōnin (j); thánh nhân 聖 人.

shonyo (j); thả như 且 如.

shōnyū-muge (j); nhiếp nhập vô ngại 攝 入 無 礙.

shoō (j); sở ứng 所 應.

shōri (j); xứng lí 稱 理.

shōrin (j); chiếu lâm 照 臨.

shōrin-ji (j) (c: shàolín-sì); Thiếu Lâm tự 少 林 寺.

shōron (j); Nhiếp luận 攝 論.

shōron (j); Thắng luận 勝 論.

shōron-shi (j); Thắng luận sư 勝 論 師.

shōron-shū (j); Thắng luận tông 勝 論 宗.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần