Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

shō (j) (c: xìng); tính .

shō (j); chiêu .

shō (j); chiếu .

shō (j); chiếu .

shō (j); chính .

sho (j); chư .

shō (j); chứng .

shō (j); chương .

shō (j); chướng .

shō (j); nhiếp .

shō (j); sàng .

shō (j); sinh .

sho (j); sơ .

sho (j); sở .

shō (j); thắng .

shō (j); thằng .

shō (j); thánh .

shō (j); thanh .

shō (j); thiệp .

shō (j); thừa .

shō (j); thương .

shō (j); thượng .

shō (j); tiêu .

shō (j); tiêu .

shō (j); tính .

shō (j); tính .

sho (j); xứ, xử .

shō (j); xưng, xứng .

shō (j); xướng .

shō, ju (j); tụng .

shō, sō (j); sao .

shō, zō (j); tượng .

shōben (j); Thanh Biện 清 辯.

shōbō (j); chính báo 正 報.

shōbō (j); chính pháp 正 法.

shōbō (j); sinh pháp 生 法.

shōbō (j); thánh pháp 聖 法.

shōbōgenzō (j); Chính pháp nhãn tạng 正 法 眼 藏.

shōbun (j); thiểu phần 少 分.

shōbun-bonnō (j); thiểu phần phiền não 少 分 煩 惱.

shōbunjō (j); Thanh Văn thừa 聲 聞 乘.

sho-busshin-daranikyō (j); Chư Phật tâm đà-la-ni kinh 諸 佛 心 陀 羅 尼 經.

shōbutsu (j); sinh Phật 生 佛.

shobutsu yōshū-ron (j); Chư Phật yếu tập luận 諸 佛 要 集 論.

shobutsu-kyōkai-shōshinjitsu-kyō (j); Chư Phật cảnh giới nhiếp chân thật kinh 諸 佛 境 界 攝 眞 實 經.

shō-butsumo-hannya-haramitta-kyō (j); Thánh Phật mẫu bát-nhã ba-la-mật-đa kinh 聖 佛 母 般 若 波 羅 蜜 多 經

shobutsumo-kyō (j); Chư Phật mẫu kinh 諸 佛 母 經

shō-butsumo-shōji-hannya-haramitsu-kyō (j); Thánh Phật mẫu tiểu tự bát-nhã ba-la-mật-đa kinh 聖 佛 母 小 字 般 若 波 羅 蜜 多 經.

shobutsu-shinin-darani-kyō (j); Chư Phật tâm ấn đà-la-ni kinh 諸 佛 心 印 陀 羅 尼 經.

shōchi (j); chính trí 正 智.

shōchi (j); chính tri 正 知.

shōchi (j); thánh trí 聖 智.

shōchi (j); thừa trí 承 智.

shochikyō (j); sở tri cảnh 所 知 境.

shōchin (j); thăng trầm 升 沈.

shochishō (j); sở tri chướng 所 知 障.

shōdaiba (j); Thánh Đề-bà 聖 提 婆; Thánh Thiên.

shōdaijō-ron (j); Nhiếp đại thừa luận 攝 大 乘 論.

shō-daijōron-hon (j); Nhiếp đại thừa luận bản 攝 大 乘 論 本.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần