Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
shinshin-jikisetsu (j); Chân tâm trực thuyết 眞 心 直 説.
shinsho (j); Tâm sở 心 所.
shinshoen (j); thân sở duyên 親 所 縁.
shinshōjō (j); tâm thanh tịnh 心 清 淨.
shinsho-u-hō (j); Tâm sở hữu pháp 心 所 有 法.
shin-shū (j); Chân tông 眞 宗, Tịnh độ Chân tông.
shin-sō-ōji (j); tín tương ứng địa 信 相 應 地.
shintai (j); Chân Đế 眞 諦.
shintō (j); Thần đạo 神 道.
shinyaku-kegonkyō-so (j); Tân dịch Hoa Nghiêm kinh sớ 新 譯 華 嚴 經 疏.
shiradatsuma (j); thi-la đạt-ma 尸 羅 達 摩.
shiryōdō (j); tư lương đạo 資 粮 (糧) 道.
shiryōi (j); tư lương vị 資 糧 位.
shisa-niji (j); chỉ tác nhị trì 止 作 二 持.
shishibodai (j); Sư Tử Bồ-đề 師 子 菩 提, Tổ thứ 24 của Thiền tông Ấn Độ.
shishikyō (j); Tứ chỉ kinh 四 紙 經.
shishin goshin (j) (c: sǐxīn wùxīn); Tử Tâm Ngộ Tân 死 心 悟 新.
shishintai (j); tứ chân đế 四 眞 諦.
shishi-zan (j); Sư Tử sơn 獅 子 山.
shishōgon (j); tứ chính cần 四 正 勤.
shishōgyō (j); tứ thánh hạnh 四 聖 行.
shishōhō (j); tứ nhiếp pháp 四 攝 法.
shishojōchi (j); tư sở thành địa 思 所 成 地.
shishōtai (j); Tứ thánh đế 四 聖 諦; Tứ diệu đế.
shíshuāng chǔyuán (c) (j: sekisō soen); Thạch Sương Sở Viên 石 霜 楚 圓.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần