Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
saichō (j); Tối Trừng 最 澄.
saigoshin (j); tối hậu thân 最 後 身.
saijōjōron (j); Tối thượng thừa luận 最 上 乘 論.
saikyōsōshiki (j); tế khinh tương thức 細 輕 相 識.
saimyō hōshi (j); Tây Minh pháp sư 西 明 法 師.
saint (e); mâu-ni 牟 尼; thánh nhân 聖 人.
saivites (s); Vô tàm ngoại đạo 無 慚 外 道.
saja-san (k); Sư tử sơn 獅 子 山.
sakaḍāgāmi (s) (s: sakṛḍāgāmi); dịch âm là Thánh quả Tư-đà-hàm, nghĩa là Thánh quả Nhất lai.
sakaḍāgāmin (p) (s: sakṛḍāgāmin); dịch âm là người đạt thánh quả Tư-đà-hàm 斯 陀 含, nghĩa là người đạt quả Nhất lai, người trở lại một lần.
sakara, mahāsiddha (s); Sa-ka-ra (74).
sakka (p) (s: śākya); Thích-ca 釋 迦.
sakkaya ken (j); tát-ca-da kiến 薩 迦 耶 見.
sakkāya-diṭṭhi (p); hữu thân kiến 有 身 見.
sakṛḍāgāmi (s) (p: sakaḍāgāmin); dịch âm Hán Việt là Tư-đà-hàm, thánh quả Nhất lai 一 來.
sakṛḍāgāmin (s) (p: sakaḍāgāmin); dịch âm là người đạt Thánh quả Tư-đà-hàm 斯 陀 含, nghĩa là người đạt Thánh quả Nhất lai.
sakṛd-āgāmi-phala (s); nhất lai quả 一 來 果.
śakrodevānām indrah (s); Thích Đề Hoàn Nhân 釋 提 桓 因.
sākṣāt-kṛta (s); tác chứng 作 證.
sakukōretsu (j); thác hạnh liệt 錯 行 列.
śākya (s) (p: sakka); Thích-ca 釋 迦.
śākyamuni (s); Thích-ca Mâu-ni 釋 迦 牟 尼; Mâu-ni 牟 尼
sakyapa (t) [sa-skya-pa]; Tát-ca phái 薩 迦 派.
śākya-putra (s); thích dân 釋 氏; thích tử 釋 子.
śākyasiṃha (s); Thích-ca Sư Tử 釋 迦 師 子, Sư tử của dòng Thích-ca, một tên gọi của Phật Thích-ca.
śāla forest (e); Hạc lâm 鶴 林; Sa-la thụ lâm 娑 羅 樹 林.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần