Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

sai, sei (j); tế .

sai, shi (j); trai .

saichō (j); Tối Trừng 最 澄.

saido (j); tế độ 濟 度.

saigoshin (j); tối hậu thân 最 後 身.

saihō (j); trai pháp 齋 法.

saijōjōron (j); Tối thượng thừa luận 最 上 乘 論

saiken (j); Tây Kiền 西 乾.

saikyōsōshiki (j); tế khinh tương thức 細 輕 相 識.

saimyō hōshi (j); Tây Minh pháp sư 西 明 法 師.

saint (e); mâu-ni 牟 尼; thánh nhân 聖 人.

sainyō (j); thái nữ 采 女.

saisai (j); thôi toái 摧 碎.

saishō (j); tối thắng 最 勝.

saiten (j); Tây Thiên 西 天.

saitotsu (j); tối nột 最 吶.

saivites (s); Vô tàm ngoại đạo 無 慚 外 道.

saja-san (k); Sư tử sơn 獅 子 山.

saji (j); tác trì 作 持.

sakaḍāgāmi (s) (s: sakṛḍāgāmi); dịch âm là Thánh quả Tư-đà-hàm, nghĩa là Thánh quả Nhất lai.

sakaḍāgāmin (p) (s: sakṛḍāgāmin); dịch âm là người đạt thánh quả Tư-đà-hàm 斯 陀 含, nghĩa là người đạt quả Nhất lai, người trở lại một lần.

sakara, mahāsiddha (s); Sa-ka-ra (74).

sākiya (p); Thích .

sakka (p) (s: śākya); Thích-ca 釋 迦.

sakkaya (j); tát-ca-da 薩 迦 耶.

sakkaya ken (j); tát-ca-da kiến 薩 迦 耶 見.

sakkāya-diṭṭhi (p); hữu thân kiến 有 身 見.

sakṛḍāgāmi (s) (p: sakaḍāgāmin); dịch âm Hán Việt là Tư-đà-hàm, thánh quả Nhất lai 一 來.

sakṛḍāgāmin (s) (p: sakaḍāgāmin); dịch âm là người đạt Thánh quả Tư-đà-hàm 斯 陀 含, nghĩa là người đạt Thánh quả Nhất lai.

sakṛd-āgāmi-phala (s); nhất lai quả 一 來 果.

śakrodevānām indrah (s); Thích Đề Hoàn Nhân 釋 提 桓 因.

sākṣāt-karana (s); chứng .

sākṣāt-kṛta (s); tác chứng 作 證.

saku (j); sách

saku (j); thác, thố

sakui (j); tác ý 作 意.

sakukōretsu (j); thác hạnh liệt 錯 行 列.

sakuon (j); sách ẩn 索 隱.

sakuran (j); thác loạn 錯 亂.

sakusaku (j); sổ sổ 數 數.

sakushū (j); số tập 數 習.

sakusō (j); thác tổng 錯 綜.

sakutoku (j); tác đắc 作 得.

śākya (s) (p: sakka); Thích-ca 釋 迦.

sakya (s); khả .

śākyamuni (s); Thích-ca Mâu-ni 釋 迦 牟 尼; Mâu-ni 牟 尼

sakyapa (t) [sa-skya-pa]; Tát-ca phái 薩 迦 派.

śākya-putra (s); thích dân 釋 氏; thích tử 釋 子

śākyasiṃha (s); Thích-ca Sư Tử 釋 迦 師 子, Sư tử của dòng Thích-ca, một tên gọi của Phật Thích-ca.

śāla forest (e); Hạc lâm 鶴 林; Sa-la thụ lâm 娑 羅 樹 林.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần