Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

shikaijōbutsu (j); tứ giai thành Phật 四 階 成 佛.

shikan (j); Chỉ-quán 止 觀.

shikan (j); tứ hoạn 四 患.

shikan (j); tứ quán 四 觀.

shikan-fukōten-kōketsu (j); Chỉ quán phụ hành truyền hoằng quyết 止 觀 輔 行 傳 弘 決.

shikanryōgakyō (j); Tứ quyển lăng-già kinh 四 巻 楞 伽 經; Nhập Lăng-già kinh.

shikantaza (j); Chỉ quản đả tọa 只 管 打 坐.

shike-daijō (j); tứ gia đại thừa 四 家 大 乘.

shiken (j); Chi Khiêm 支 謙.

shiken (j); tứ kiến 四 見.

shiki (j); chỉ qui 指 歸.

shiki (j); sắc .

shiki (j); thức .

shiki, shoku (j); sức .

shiki, shoku (j); thực .

shikihenmui (j); thức biến vô vi 識 變 無 爲.

shikihō (j); sắc pháp 色 法.

shikijin (j); sắc tràn 色 塵.

shikijizaiji (j); sắc tự tại địa 色 自 在 地.

shikikai (j); sắc giới 色 界.

shikikyō (j); sắc cảnh 色 境.

shikimaisai-shū (j); Thực mễ trai tông 食 米 齋 宗.

shikishin (j); sắc thân 色 身.

shiki-shinnyo (j); thức chân như 識 眞 如.

shikiun (j); sắc uẩn 色 蘊.

shikiun (j); thức uẩn 識 蘊.

shiko (j); thị cố 是 故.

shikō (j); tứ hướng 四 向.

shiko rishō (j) (c: zǐhú lìzōng); Tử Hồ Lợi Tung 子 湖 利 蹤.

shikōshika (j); tứ hướng tứ quả 四 向 四 果.

shikōshū (j); Thuỷ hưng tông 始 興 宗.

shikū (j); Chỉ Không 指 空.

shiku (j); tứ cú 四 句.

shiku (j); tứ cù 四 衢.

shiku (j); tứ khổ 四 苦.

shiku-fumbetsu (j); Tứ cú phân biệt 四 句 分 別.

shiku-funbetsu (j); tứ cú phân biệt 四 句 分 別.

shikuge (j); tứ cú kệ 四 句 偈.

shikuhakku (j); tứ khổ bát khổ 四 苦 八 苦.

shi-kūsho (j); tứ không xứ 四 空 處.

shikyōgi (j); Tứ giáo nghĩa 四 教 義.

shima (j); tử ma 死 魔.

shimagon (j); tử ma kim 紫 磨 金.

shimagonshin (j); tử ma kim thân 紫 磨 金 身.

shimon (j); tư vấn 諮 問.

shimon-kyōkun (j); Chuy (Truy) môn cảnh huấn 緇 門 警 訓.

shimonshutsuyū (j); tứ môn xuất du 四 門 出 遊.

shimonyūkan (j); tứ môn du quán 四 門 遊 觀

shimugeben (j); tứ vô ngại biện 四 無 礙 辯.

shimugechi (j); tứ vô ngại trí 四 無 礙 智.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần