Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

shichihō (j); thất bảo 七 寶.

shichiji (j); thất địa 七 地.

shichijō (j); thất điều 七 條

shichikakushi (j); thất giác chi 七 覺 支; Bảy giác chi.

shichishiki (j); thất thức 七 識.

shichishinkai (j); thất tâm giới 七 心 界.

shichishō (j); thất sinh 七 生.

shichishu (j); thất chúng 七 衆.

shichi-shū (j); Thất tông 七 宗, Ngũ gia thất tông.

shichishu-shinnyo (j); thất chủng chân như 七 種 眞 如.

shidagon (j); Tư-đà-hàm 斯 陀 含.

shidai (j); → Tứ đại 四 大.

shidai (j); thứ đệ 次 第.

shidaien (j); thứ đệ duyên 次 第 縁.

shiddatta (j); → Tất-đạt-đa 悉 達 多.

shidō (j); tứ đạo 四 道.

shidō mu'nan (j); Chí Đạo Vô Nan 至 道 無 難.

shie (j); tứ y 四 依.

shien (j); tứ duyên 四 縁.

shien (j); tư duyên 資 縁.

shifujō (j); tứ bất định 四 不 定

shi-fujōhō (j); tứ bất định pháp 四 不 定 法.

shifuku nyohō (j) (c: zīfú rúbǎo); Tư Phúc Như Bảo 資 福 如 寶.

shigaku (j); thuỷ giác 始 覺.

shigi (j); tứ nghi 四 儀.

shigi (j); tư nghị 思 議.

shigō (j); tứ nghiệp 四 業.

shigon (j); thi quyền 施 權.

shígǒng huìcáng (j) (j: shakkyō ezō); Thạch Củng Huệ Tạng 石 鞏 慧 藏.

shiguseigan (j); Tứ hoằng thệ nguyện 四 弘 誓 願.

shiharamitsu (j); thi-ba-la-mật 尸 波 羅 蜜.

shihō (j); truyền pháp 傳 法, Ấn khả, Tâm ấn.

shihō (j); tự pháp 嗣 法.

shihōkai (j); tứ pháp giới 四 法 界.

shihouisho (j); tứ phương dịch xứ 四 方 易 處.

shii (j); tứ vị 四 位.

shi-igi (j); tứ uy nghi 四 威 儀.

shi-issaisho (j); chí nhất thiết xứ 至 一 切 處.

shiji (j); chỉ sự 指 事.

shiji (j); chỉ trì 止 持.

shijiki (j); tứ thực 四 食.

shijinsoku (j); tứ thần túc 四 神 足.

shijō (j); sí thạnh 熾 盛.

shijōryo (j); tứ tĩnh lự 四 靜 慮.

shijū (j); chỉ trú 止 住.

shijūji (j); tứ trú địa 四 住 地.

shijun (j); tư tuân 諮 詢.

shijūnishō-kyō (j); Tứ thập nhị chương kinh 四 十 二 章 經.

shika (j); Tri khách 知 客.

shika (j); tứ quả 四 果.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần