Trang
chủ ♦ Chỉ mục
từ điển ♦ Chỉ mục
phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
shari
(j); → Xá-lợi
舎 利.
shaributsu
(shi) (j); Xá-lị-phất
(tử) 舎 利 弗 (子).
sharira
(j);
thiết-lị-la 設 利 羅; → Xá-lợi.
sharp
faculties (e);
lợi căn 利 根; lợi cơ 利
機.
sharya
(j); Xà-lê 闍
梨, A-xà-lê.
shaseki-shū
(j); Sa thạch
tập 沙 石 集.
shashi
(j); già chỉ 遮
止.
shashu
(j); xoa thủ 叉
手.
shaya
(j); xa-dã 車
也.
shayata
(j); Xà-dạ-đa
闍 夜 多, Tổ thứ 20 của Thiền tông Ấn Độ.
shèlùn-zōng
(c); Nhiếp
luận tông 攝 論 宗.
shen
pa (t); ái 愛.
shénhuì
(c); Thần Hội
神 會.
shěnxiáng
(c) (j: shinshō);
Thẩm Tường 審 祥.
shénxiù
(c) (j: jinshū);
Thần Tú 神 秀.
shénzhì
(c); Thần Trí 神
智.
shes
bya rab gsal (t);
Chương sở tri luận 彰 所 知 論.
shes
pa (t); trí 智.
shi
(j); chi 支.
shi
(j); chỉ 旨.
shi
(j); chỉ 止.
shi
(j); chí 至.
shi
(j); sử, sứ 使.
shi
(j); thi 尸.
shi
(j); thi 詩.
shi
(j); thứ 次.
shi
(j); tứ 伺.
shi
(j); tự 嗣.
shi
(j); tư 思.
shi
(j); tử 死.
shi
(j); tư 私.
shi
(j); tư 資.
shi,
ji (j); tự 祀.
shi,
se (j); thi, thí
施.
shian
(j); Chí An 志
安.
shian
(j); tư án 思
案.
shiben
(j); tứ biện 四
辨.
shiben
(j); tứ biện 四
辯.
shibon
(j); chỉ phạm
止 犯.
shibon
(j); tứ phạm 四
梵.
shibōru
(j); tứ bạo lưu
四 暴 流.
shiboru
(j); tứ mộ lưu
四 慕 流.
shibun
(j); chi phần 支
分.
shibun
(j); tứ phần 四
分.
shibunritsu
(j); Tứ phần
luật 四 分 律.
shibyō
(j); chỉ bệnh
止 病.
shichaku
(j); tư trạch 思
擇.
shichi
(j); tứ trí 四
智.
shichiaku
(j); thất ác 七
惡.
shichibutsu
(j); Thất
Phật 七 佛.
Trang
chủ ♦
Chỉ mục từ điển ♦
Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ
mục theo vần