Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

sentoku (j); tiến đắc 薦 得.

senyō (j); tuyên dương 宣 揚.

senzatsu (j); chiêm sát 占 察.

senzatsu-kyō (j); Chiêm sát kinh 占 察 經.

senze (j); tiên thế 先 世.

senzetsu (j); tuyên thuyết 宣 説.

seppō (j); thuyết pháp 説 法.

seppō gison (j) (c: xuěfēng yìcún); Tuyết Phong Nghĩa Tồn 雪 峰 義 存.

seppuku (j); chiết phục 折 伏.

seppuku (j); chiết phục 折 服.

ser sna (t); khanh .

serai (j); thế lai 世 來.

śes bshin ma yin (t); bất chính tri 不 正 知.

śes par bya (t); ứng tri 應 知.

śes rab kyis rnam (t); huệ giải thoát 慧 解 脱.

sesetsu (j); thi thiết 施 設.

seshin (j); Thế Thân 世 親.

seson (j); Thế Tôn 世 尊; Mười danh hiệu.

śeṣsa (s); dư

sesshin (j); Tiếp tâm 接 心.

sesshin (j); Tuyết Sầm 雪 岑.

sesshu (j); nhiếp thủ 攝 取.

sesson yūbai (j); Tuyết Thôn Hữu Mai 雪 村 有 梅.

setai (j); thế đế 世 諦.

setchō jūken (j) (c: xuědòu cóngxiăn); Tuyết Đậu Trọng Hiển 雪 竇 重 顯.

setsu (j); sát .

setsu (j); thiết .

setsu (j); thuyết .

setsu, sechi (j); tiết .

setsuhō gison (j); Tuyết Phong Nghĩa Tồn 雪 峰 義 存.

setsu-issaiu-bu (j); Thuyết nhất thiết hữu bộ 説 一 切 有 部; Nhất thiết hữu bộ.

setsu-mukushou-kyō (j); Thuyết Vô Cấu Xứng kinh 説 無 垢 稱 經; Duy-ma-cật sở thuyết kinh.

setsuna (j); Sát-na 刹 那.

setsunametsu (j); sát-na diệt 刹 那 滅.

setsuna-setsuna (j); sát-na sát-na 刹 那 刹 那.

setsuri (j); sát-lợi 刹 利.

setsuyō (j); nhiếp dưỡng 攝 養.

seven consciousnesses (e); thất thức 七 識.

seven evil karmas (e); thất ác 七 惡.

seven factors of enlightenment (e); thất giác chi 七 覺 支; Bảy giác chi.

seven groups (of buddhist disciples) (e); thất chúng 七 衆.

seven jewels (e); thất bảo 七 寶.

seventeen dhyāna heavens of the form realm (e); sắc giới thập thất thiên 色 界 十 七 天.

sexual desire (e); dâm dục 婬 欲.

seze (j); thế thế 世 世.

sezoku (j); thế tục 世 俗.

sezokuchi (j); thế tục trí 世 俗 智.

sgyu (t); cuống .

sha (j); giá .

sha (j); già, giá .

sha (j); sa .

sha (j); xả .

sha (j); xá .

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần