Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
senzatsu-kyō (j); Chiêm sát kinh 占 察 經.
senzetsu (j); tuyên thuyết 宣 説.
seppō gison (j) (c: xuěfēng yìcún); Tuyết Phong Nghĩa Tồn 雪 峰 義 存.
śes bshin ma yin (t); bất chính tri 不 正 知.
śes rab kyis rnam (t); huệ giải thoát 慧 解 脱.
seshin (j); Thế Thân 世 親.
seson (j); Thế Tôn 世 尊; Mười danh hiệu.
sesshin (j); Tiếp tâm 接 心.
sesson yūbai (j); Tuyết Thôn Hữu Mai 雪 村 有 梅.
setchō jūken (j) (c: xuědòu cóngxiăn); Tuyết Đậu Trọng Hiển 雪 竇 重 顯.
setsuhō gison (j); Tuyết Phong Nghĩa Tồn 雪 峰 義 存.
setsu-issaiu-bu (j); Thuyết nhất thiết hữu bộ 説 一 切 有 部; Nhất thiết hữu bộ.
setsu-mukushou-kyō (j); Thuyết Vô Cấu Xứng kinh 説 無 垢 稱 經; Duy-ma-cật sở thuyết kinh.
setsuna (j); Sát-na 刹 那.
setsunametsu (j); sát-na diệt 刹 那 滅.
setsuna-setsuna (j); sát-na sát-na 刹 那 刹 那.
seven consciousnesses (e); thất thức 七 識.
seven evil karmas (e); thất ác 七 惡.
seven factors of enlightenment (e); thất giác chi 七 覺 支; Bảy giác chi.
seven groups (of buddhist disciples) (e); thất chúng 七 衆.
seven jewels (e); thất bảo 七 寶.
seventeen dhyāna heavens of the form realm (e); sắc giới thập thất thiên 色 界 十 七 天.
sexual desire (e); dâm dục 婬 欲.
sezokuchi (j); thế tục trí 世 俗 智.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần