Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
sekenge (j); Thế Gian Giải 世 間 解; Mười danh hiệu.
sekenjōryo (j); thế gian tĩnh lự 世 間 靜 慮.
sekisō keishō (j) (c: shíshuāng qìngzhū); Thạch Sương Khánh Chư 石 霜 慶 諸.
sekisō soen (j) (c: shíshuāng chǔyuán); Thạch Sương Sở Viên 石 霜 楚 圓.
sekitō kisen (j) (c: shítóu xīqiān); Thạch Đầu Hi Thiên 石 頭 希 遷.
self-enlightened one (e); Bích-chi Phật 辟 支 佛.
self-nature body (e); tự tính thân 自 性 身.
self-witnessing aspect (e); tự chứng phần 自 證 分.
semblance dharma (e); tượng pháp 像 法.
sems brtag par bya ba (t); quán tâm 觀 心.
sems daṅ bcas pa (t); hữu tâm 有 心.
sems tsam pa (t) (s: cittamātra); duy tâm 唯 心; Duy thức học thuyết.
sendai (j); xiển-đề 闡 提; Nhất-xiển-đề.
sengai gibon (j); Tiên Nhai Nghĩa Phạm 仙 崖 義 梵.
sēngcàn (c) (j: sōsan); Tăng Xán 僧 璨.
sēngzhào (c); Tăng Triệu 僧 肇.
senkan (j); Tuyên Giám 宣 鑒, Đức Sơn Tuyên Giám.
senkarin (j); toàn hoả luân 旋 火 輪.
sensation of pleasure (e); lạc thụ 樂 受.
sensatsu zen'aku gyōhōkyō (j); Chiêm sát thiện ác nghiệp báo kinh 占 察 善 悪 業 報 經.
senshugan-daihishinju-kouhou (j); Thiên thủ nhãn đại bi tâm chú hành pháp 千 手 眼 大 悲 心 呪 行 法.
sensu tokujō (j) (c: chuánzǐ déchéng); Thuyền Tử Đức Thành 船 子 德 誠.
sentient being (e); chúng sinh 衆 生; hữu tình 有 情.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần