Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

seken (j); thế gian 世 間.

sekenge (j); Thế Gian Giải 世 間 解; Mười danh hiệu.

sekenjōryo (j); thế gian tĩnh lự 世 間 靜 慮.

seki (j); trái, trách .

sekisō keishō (j) (c: shíshuāng qìngzhū); Thạch Sương Khánh Chư 石 霜 慶 諸.

sekisō soen (j) (c: shíshuāng chǔyuán); Thạch Sương Sở Viên 石 霜 楚 圓.

sekitō kisen (j) (c: shítóu xīqiān); Thạch Đầu Hi Thiên 石 頭 希 遷.

self-enlightened one (e); Bích-chi Phật 辟 支 佛.

self-nature body (e); tự tính thân 自 性 身.

self-power (e); tự lực 自 力.

self-witnessing aspect (e); tự chứng phần 自 證 分.

semblance dharma (e); tượng pháp 像 法.

sems brtag par bya ba (t); quán tâm 觀 心.

sems daṅ bcas pa (t); hữu tâm 有 心.

sems tsam pa (t) (s: cittamātra); duy tâm 唯 心; Duy thức học thuyết.

sen (j); chiêm .

sen (j); thiên .

sen (j); thuyên .

sen (j); tiềm .

sen (j); tiên .

sen (j); tiễn .

sen (j); toàn .

sen (j); tuyên .

senchi (j); thiển trí 淺 智.

sendai (j); xiển-đề 闡 提; Nhất-xiển-đề.

sendan (j); chiên đàn 栴 檀.

sendatsu (j); tiên đạt 先 達.

senga (j); tiên giá 仙 駕.

sengai gibon (j); Tiên Nhai Nghĩa Phạm 仙 崖 義 梵.

sēngcàn (c) (j: sōsan); Tăng Xán 僧 璨.

sēnghǎi (c); Tăng Hải 僧 海.

sēngxīu (c); Tăng Hưu 僧 休.

sēngyōng (c); Tăng Ung 僧 邕.

sēngyòu (c); Tăng Hựu 僧 祐.

sēngzhào (c); Tăng Triệu 僧 肇.

senkan (j); Tuyên Giám 宣 鑒, Đức Sơn Tuyên Giám.

senkarin (j); toàn hoả luân 旋 火 輪.

sennyo (j); tiên nữ 仙 女.

senpuku (j); tiềm phục 潛 伏.

senrai (j); tiên lai 先 來.

senru (j); thiên lưu 遷 流.

sensa (j); thiên sai 千 差.

sensation (e); thụ .

sensation of pleasure (e); lạc thụ 樂 受.

sensatsu zen'aku gyōhōkyō (j); Chiêm sát thiện ác nghiệp báo kinh 占 察 善 悪 業 報 經.

senshū (j); tiệm tu 漸 修.

senshu (j); tiến thủ 薦 取.

senshugan-daihishinju-kouhou (j); Thiên thủ nhãn đại bi tâm chú hành pháp 千 手 眼 大 悲 心 呪 行 法.

sensu tokujō (j) (c: chuánzǐ déchéng); Thuyền Tử Đức Thành 船 子 德 誠.

sentient being (e); chúng sinh 衆 生; hữu tình 有 情.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần