Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

sarvajñatā (s); Nhất thiết trí; tát-bà-nhã-đa 薩 般 若 多

sarva-loka (s); thế gian 世 間

sarvarahasya-nāma-tantrarāja (s); Nhất thiết bí mật tối thượng danh nghĩa đại giáo vương nghi quĩ 一 切 祕 密 最 上 名 義 大 教 王 儀 軌.

sarvarogapraśamani-dhāraṇī (s); Trừ nhất thiế́t tật bệnh đà-la-ni kinh 除 一 切 疾 病 陀 羅 尼 經

sarva-saṃskārāḥ (s); nhất thiết hành 一 切 行

sarvāstivāda (s); Nhất thiết hữu bộ 一 切 有 部; Hữu bộ 有 部; Nhất thiết hữu 一 切 有; Tát-bà-đa bộ 薩 婆 多 部; Thuyết nhất thiết hữu bộ 説 一 切 有 部.

sarvatathāgatadhiṣṭhānahṛdayaguhya-dhātu-karaṇḍamudrā-dhāraṇī (s); Nhất thiết Như Lai tâm bí mật toàn thân xá-lợi bảo khiếp ấn đà-la-ni kinh 一 切 如 來 心 祕 密 全 身 舍 利 寶 篋 印 陀 羅 尼 經.

sarvatathāgatādhiṣṭhāna-sattvāvalokana-buddhakṣetrasandarśana-vyūha (s); Trang nghiêm vương đà-la-ni chú kinh 莊 嚴 王 陀 羅 尼 呪 經.

sarvatathāgata-jñāna-mudrā (s); nhất thiết như lai trí ấn 一 切 如 來 智 印.

sarvatathāgataoṣṇīṣaśitātapatrā-nāmāparājitā-mahāpratyaṅgirā-mahāvidyārājñī-nāma-dhāraṇī (s); Đại Phật đỉnh Như Lai phóng quang tất-đát-đa bát-đát đà-la 大 佛 頂 如 來 放 光 悉 怛 多 鉢 怛 陀 羅 尼.

sarvatraga (s); biến

sarva-vastūni (s); chư pháp 諸 法.

śāsana (s); thánh giáo 聖 教.

sashitai (j); tác tứ đế 作 四 諦.

sashō (j); tác chứng 作 證.

śāstra (s); Luận .

sat (s); chính ; diệu ; hữu .

śāta (s); chính .

śata-śāstra (s); Bách luận 百 論.

śāthya (s); cuống ; siểm .

sati (p) (s: smṛti); niệm , sự tỉnh giác trong mọi hoạt động, xem Bốn niệm xứ.

satipaṭṭhāna (p) (s: smṛtyupasṭhāna); Bốn niệm xứ.

satipaṭṭhāna-sutta (p); Tứ niệm xứ kinh 四 念 處 經; kinh Bốn niệm xứ.

satkāya-dṛṣṭi (s); hữu thân kiến 有 身 見; thân kiến 身 見; ngã kiến 我 見; tát-ca-da kiến 薩 迦 耶 見.

satori (j); Ngộ .

ṣaṭśāstārā (s); Ngoại đạo lục sư 外 道 六 師.

satsu, setsu (j); sát .

satsuba (j); tát-bà 薩 婆.

satsuba (j); tát-bạc 薩 薄.

satsubanya (j); tát-bát-nhã 薩 般 若.

satsubanyata (j); tát-bát-nhã-đa 薩 般 若 多.

satsubatabu (j); Tát-bà-đa bộ 薩 婆 多 部.

satsushō (j); sát sinh 殺 生.

satta (j); Tát-đoá 薩 埵.

satta (p) (s: sattva); chúng sinh 眾 生, Hữu tình 有 情.

sattva (s) (p: satta); chúng sinh 眾 生, Hữu tình 有 情; tát-đoá 薩 埵; tình .

sattvasamatā (s); chúng sinh bình đẳng, vạn vật bình đẳng, bình đẳng tính. Chỉ sự bình đẳng, nhất thể của các lồi Hữu tình. Từ cái nhìn này mà xuất phát ra lòng Từ bi.

sattva-sāmya (s); chúng đồng phận 衆 同 分

satya (s); đế ; Pháp

satyadvaya (s); nhị đế 二 諦, chân lí hai mặt, hai cấp chân lí, Trung quán tông.

satya-pada (s); đế cú 諦 句

satyasiddhi (s); Thành thật tông 成 實 宗.

satyasiddhi-śāstra (s); Thành thật luận 成 實 論, Thành thật tông.

śauca (s); thanh tịnh 清 淨

sa-upādāna (s); hữu thủ 有 取.

saurabhya (s); chất trực 質 直

sauṣṭhava (s); xảo diệu 巧 妙

sautrāntika (s); Kinh lượng bộ 經 量 部; Thí dụ bộ 譬 喩 部.

śavaripa, mahāsiddha (s); Sa-va-ri-pa (5).

sāvatthi (p) (s: śrāvāsti); Xá-vệ 舍 衛; Xá-vệ thành 舎 衛 城.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần