Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

ryōgon-kyō (j); Lăng-nghiêm kinh 楞 嚴 經, → Thủ-lăng-nghiêm kinh.

ryōi (j); lương y 良 醫.

ryōju (j); lĩnh thụ 領 受.

ryōjusen (j); Linh Thứu sơn 靈 鷲 山.

ryōkan (j); liệu giản 料 簡.

ryōnō (j); lĩnh nạp 領 納.

ryōshū (j); lưỡng tông 兩 宗.

ryosō (j); lữ trang 旅 装.

ryōtō (j); lưỡng đầu 兩 頭.

ryōu (j); lượng hữu 量 有.

ryougi-kyou (j); liễu nghĩa kinh 了 義 經.

ryōyū (j); Linh Hựu 靈 祐; Qui Sơn Linh Hựu.

ryōzen (j); Linh sơn 靈 山; Linh Thứu sơn.

ryū (j); lập .

ryūden-ji (j); Long Điền tự 龍 田 寺.

ryūge koton (j) (c: lóngyá jūxún); Long Nha Cư Độn 龍 牙 居 遁.

ryūha (j); lập phá 立 破.

ryūhō (j); lập pháp 立 法.

ryūju (j); Long Thụ 龍 樹.

ryūkan ̣(j); Long Khoan 隆 寛.

ryūkyū (j); Lưu Cầu 劉 虬.

ryūtan sōshin (j) (c: lóngtán chóngxìn); Long Đàm Sùng Tín 龍 潭 崇 信.

ryū-tetsuma (j) (c: liú tiěmó); Lưu Thiết Ma 劉 鐵 磨.

ryūzō (j); long tượng 龍 象.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần