Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

ru (j); lưu .

ru (j); lưu .

rucaka (s); anh lạc 瓔 珞

ruci (s); hi cầu 希 求.

rufu (j); lưu bố 流 布.

ruge (j); lưu ngại 留 礙.

rúguǒ (c); Nho quả 儒 果.

rui (j); loại .

rui (j); luy .

ruiji (j); loại trí 類 智.

ruiretsu (j); luy liệt 羸 劣.

ruìyán shīyàn (c) (j: zuigan shigen); Thuỵ Nham Sư Ngạn 瑞 巖 師 彥.

rūpa (s); chất ngại 質 礙.

rūpa (s); sắc .

rūpadhātu (s, p); Sắc giới 色 界, → Ba giới.

rūpa-kāya (s); sắc thân 色 身.

rūpaloka (s, p); Sắc giới 色 界, → Ba giới.

rūpa-prasāda (s); tịnh sắc 淨 色.

rūpa-skandha (s); sắc uẩn 色 蘊.

rupin (s); hữu sắc 有 色

rūpyata-iti-rūpam (s); sắc

rurai (j); lưu lai 流 來.

ruri (j); lưu li () .

rūrō (j); lưu lãng 流 浪.

ruten (j); lưu chuyển 流 轉.

rúyì (c); như ý 如 意, như ý muốn.

ruzū (j); lưu thông 流 通.

ruzūbun (j); lưu thông phần 流 通 分.

ryaku (j); lược .

ryakujutsu-nenshō-kyō (j); Lược xuất niệm tụng kinh 略 出 念 誦 經.

ryakushaku-shinkegonkyō-shugyōshidai-ketsugi-ron (j); Lược thích tân Hoa Nghiêm tu hành thứ đệ quyết nghi luận 略 釋 新 華 嚴 經 修 行 次 第 決 疑 論.

ryakushichikai-butsumyō-kyō (j); Lược thất giai Phật danh kinh 略 七 階 佛 名 經.

ryakushukkyō (j); Lược xuất kinh 略 出 經.

ryō (j); liễu .

ryō (j); linh .

ryō (j); lĩnh .

ryo (j); lự .

ryō (j); lượng .

ryō, rō (j); lương .

ryōbetsu (j); liễu biệt 了 別.

ryōchi (j); liễu tri 了 知.

ryochi (j); lự tri 慮 知.

ryōchi (j); lượng trí 量 智.

ryōchou-fudaishi-ju-kongōkyō (j); Lương Triều Phó đại sư tụng kim cương kinh 梁 朝 傅 大 師 頌 金 剛 經.

ryōdatsu (j); liễu đạt 了 達.

ryōga-abatsutara-hōkyō (j); Lăng-già a-bạt-đa-la bảo kinh 楞 伽 阿 跋 多 羅 寶 經; Nhập Lăng-già kinh.

ryōga-abattara-hōkyō (j); Lăng-già a-bạt-đà-la bảo kinh 楞 伽 阿 跋 佗 羅 寶 經; Nhập Lăng-già kinh.

ryōga-kyō (j); Lăng-già kinh 楞 伽 經, Nhập Lăng-già kinh.

ryōga-shiji-ki (j); Lăng-già sư tư kí 楞 伽 師 資 記.

ryōgi (j); liễu nghĩa 了 義.

  

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần