Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
ruìyán shīyàn (c) (j: zuigan shigen); Thuỵ Nham Sư Ngạn 瑞 巖 師 彥.
rūpadhātu (s, p); Sắc giới 色 界, → Ba giới.
rūpaloka (s, p); Sắc giới 色 界, → Ba giới.
rūpa-prasāda (s); tịnh sắc 淨 色.
rūpa-skandha (s); sắc uẩn 色 蘊.
rúyì (c); như ý 如 意, như ý muốn.
ruzūbun (j); lưu thông phần 流 通 分.
ryakujutsu-nenshō-kyō (j); Lược xuất niệm tụng kinh 略 出 念 誦 經.
ryakushaku-shinkegonkyō-shugyōshidai-ketsugi-ron (j); Lược thích tân Hoa Nghiêm tu hành thứ đệ quyết nghi luận 略 釋 新 華 嚴 經 修 行 次 第 決 疑 論.
ryakushichikai-butsumyō-kyō (j); Lược thất giai Phật danh kinh 略 七 階 佛 名 經.
ryakushukkyō (j); Lược xuất kinh 略 出 經.
ryōchou-fudaishi-ju-kongōkyō (j); Lương Triều Phó đại sư tụng kim cương kinh 梁 朝 傅 大 師 頌 金 剛 經.
ryōga-abatsutara-hōkyō (j); Lăng-già a-bạt-đa-la bảo kinh 楞 伽 阿 跋 多 羅 寶 經; Nhập Lăng-già kinh.
ryōga-abattara-hōkyō (j); Lăng-già a-bạt-đà-la bảo kinh 楞 伽 阿 跋 佗 羅 寶 經; Nhập Lăng-già kinh.
ryōga-kyō (j); Lăng-già kinh 楞 伽 經, Nhập Lăng-già kinh.
ryōga-shiji-ki (j); Lăng-già sư tư kí 楞 伽 師 資 記.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần