Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
rokubonnō (j); lục phiền não 六 煩 惱.
rokubonshishō (j); lục phàm tứ thánh 六 凡 四 聖.
rokudō (j); Lục đạo 六 道.
rokugenkan (j); lục hiện quán 六 現 觀.
rokujūniken (j); lục thập nhị kiến 六 十 二 見.
rokukōgi (j); lục cú nghĩa 六 句 義.
roku-myouhou-mon (j); Lục diệu pháp môn 六 妙 法 門.
rokunamadai (j); Lặc-na Ma-đề 勒 那 摩 提.
rokuon (j); Lộc uyển 鹿 苑.
rokushu-hyakujō-shōki (j); Sắc Tu Bách Trượng thanh qui 勅 修 百 丈 清 規.
rokushuin (j); lục chủng nhân 六 種 因.
rokushu-zenshin (j); lục chủng nhiễm tâm 六 種 染 心.
rokuso (j); Lục tổ 六 祖, chỉ Huệ Năng.
rokuso daishi (j); Lục tổ Đại sư 六 祖 大 師, Huệ Năng.
rokuso-dankyō (j); Lục tổ đàn kinh 六 祖 壇 經; Pháp bảo đàn kinh.
rokusuinō (j); lộc thuỷ nang 漉 水 嚢.
rokuwakyō (j); lục hoà kính 六 和 敬.
rokuyaon (j); → Lộc dã uyển 鹿 野 苑.
rokuzenshin (j); lục nhiễm tâm 六 染 心.
root consciousness (e); căn bản thức 根 本 識.
ropparamitsu (j); lục ba-la-mật 六 波 羅 蜜.
roshanabutsu (j); Lô-xá-na Phật 盧 舎 那 佛.
rōshi (j); Lão sư 老 師.
rōshi (j); Lão tử 老 死.
rōshi-keko-kyō (j); Lão tử hoá hồ kinh 老 子 化 胡 經.
rosuinō (j); lự thuỷ nang 濾 水 嚢.
ṛṣi (s); Thấu Thị 透 視, một người đã nhìn thấu suốt được chân lí; tiên 仙.
ṛṣipatana (s) (p: isipatana); Tiên uyển 仙 苑.
rtsa baḥi rnam (t); căn bản thức 根 本 識.
rtsa 'khor (t) (s: cakra); Trung khu 中 軀.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần