Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

roku (j); lộc 鹿.

roku (j); lục .

rokubon (j); lục phàm 六 凡.

rokubonnō (j); lục phiền não 六 煩 惱.

rokubonshishō (j); lục phàm tứ thánh 六 凡 四 聖.

rokudō (j); Lục đạo 六 道.

rokudo (j); lục độ 六 度.

rokugenkan (j); lục hiện quán 六 現 觀

rokugyō (j); lục hạnh 六 行.

rokuin (j); lục nhân 六 因.

rokujūniken (j); lục thập nhị kiến 六 十 二 見.

rokukōgi (j); lục cú nghĩa 六 句 義.

roku-myouhou-mon (j); Lục diệu pháp môn 六 妙 法 門.

rokunamadai (j); Lặc-na Ma-đề 勒 那 摩 提.

rokunō (j); lộc nang 漉 嚢.

rokuon (j); Lộc uyển 鹿 苑.

rokushiki (j); lục thức 六 識.

rokushu (j); lục thú 六 趣.

rokushu-hyakujō-shōki (j); Sắc Tu Bách Trượng thanh qui 勅 修 百 丈 清 規.

rokushuin (j); lục chủng nhân 六 種 因.

rokushu-zenshin (j); lục chủng nhiễm tâm 六 種 染 心.

rokuso (j); Lục tổ 六 祖, chỉ Huệ Năng.

rokusō (j); lục tướng 六 相

rokuso daishi (j); Lục tổ Đại sư 六 祖 大 師, Huệ Năng.

rokuso-dankyō (j); Lục tổ đàn kinh 六 祖 壇 經; Pháp bảo đàn kinh.

rokusoku (j); lục tặc 六 賊.

rokusuinō (j); lộc thuỷ nang 漉 水 嚢.

rokuwakyō (j); lục hoà kính 六 和 敬.

rokuyaon (j); → Lộc dã uyển 鹿 野 苑.

rokuyu (j); lục dụ 六 喩.

rokuzen (j); lục nhiễm 六 染.

rokuzenshin (j); lục nhiễm tâm 六 染 心.

ron (j); luận .

rōnen (j); lãng nhiên 朗 然.

rongi (j); luận nghị 論 議.

ronshiki (j); luận thức 論 式.

root consciousness (e); căn bản thức 根 本 識.

ropana (s); an vị 安 立.

ropparamitsu (j); lục ba-la-mật 六 波 羅 蜜.

rosary (e); sổ châu 數 珠.

roshanabutsu (j); Lô-xá-na Phật 盧 舎 那 佛.

rōshi (j); Lão sư 老 師.

rōshi (j); Lão tử 老 死.

rōshi-keko-kyō (j); Lão tử hoá hồ kinh 老 子 化 胡 經.

rosuinō (j); lự thuỷ nang 濾 水 嚢.

round (e); viên .

rōyu (j); lương do 良 由.

ṛṣi (s); Thấu Thị 透 視, một người đã nhìn thấu suốt được chân lí; tiên .

ṛṣipatana (s) (p: isipatana); Tiên uyển 仙 苑.

rtsa baḥi rnam (t); căn bản thức 根 本 識.

rtsa 'khor (t) (s: cakra); Trung khu 中 軀.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần