Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

rinzai gigen (j) (c: línjì yìxuán); Lâm Tế Nghĩa Huyền 臨 濟 義 玄.

rinzai-roku (j); Lâm Tế lục 臨 濟 録.

rinzai-shū (j) (c: línjì-zōng); Lâm Tế tông 臨 濟 宗.

rishō (j); lí chướng 理 障.

rishō (j); lí tính 理 性.

rishu (j); lí thú 理 趣.

risshō (j); lập chính 立 正.

risshū (j); Luật tông 律 宗.

rita (j); lợi tha 利 他.

ritai (j); lí thể 理 體.

ritsu (j); luật .

ri-tsūgen (j); Lí Thông Huyền 李 通 玄.

ritsugi (j); luật nghi 律 儀.

ritsu-shū (j); Luật tông 律 宗.

ritual chapter on yamāntaka, ferocious king of mantras and abhicāraka, from the bodhisattvapiṭakāvisara-mañjuśrīkumārabhūta-mūlakalpa (e); Đại phương quảng Mạn-thù Thất-lợi Đồng Chân Bồ Tát Hoa Nghiêm bản giáo tán Diêm-mạn-đức-ca phẫn nộ vương chân ngôn a-tì-già-ca-lỗ nghi quĩ phẩm 大 方 廣 曼 殊 室 利 童 眞 菩 薩 華 嚴 本 教 讃 閻 曼 德 迦 忿 怒 王 眞 言 阿 毘 遮 迦 嚕 儀 軌 品.

ritual chapter on yamāntaka, ferocious king of mantras and great intimidating righteousness, from the āryamañjuśriyamūlakalpa-bodhisattvapiṭakāvataṃsaka-mahāyāna-vaipulya-sūtra (e); Đại thừa phương quảng Mạn-thù Thất-lợi Bồ Tát Hoa Nghiêm bản giáo Diêm-mạn-đức-ca phẫn nộ vương chân ngôn đại uy đức nghi quĩ phẩm 大 乘 方 廣 曼 殊 室 利 菩 薩 華 嚴 本 教 閻 曼 德 迦 忿 怒 王 眞 言 大 威 德 儀 軌 品.

ritual procedure for making offerings to the seven healing-master buddhas, the wish-fulfilling kings (e); Dược sư thất Phật cung dưỡng nghi quĩ như ý vương kinh 藥 師 七 佛 供 養 儀 軌 如 意 王 經.

ritual procedure for the successful cultivation of the vajrasattva of great bliss (e); Đại Lạc Kim Cương Tát-đoá tu hành thành tựu nghi quĩ 大 樂 金 剛 薩 埵 修 行 成 就 儀 軌.

ritual procedure for the syllable-wheel yoga of suddenly realizing the dharma-body of vairocana, from the gaṇḍavyūha chapter of the buddhāvataṃsaka-nāma-mahāvaipūlyasūtra (e); Đại phương quảng Phật Hoa Ngiêm kinh nhập pháp giới phẩm đốn chứng Tì-lô-giá-na pháp thân tự luân du-già nghi quĩ 大 方 廣 佛 花 嚴 經 入 法 界 品 頓 證 毘 盧 遮 那 法 身 字 輪 瑜 伽 儀 軌

ritual procedure of becoming buddha through recitation, anytime, anywhere, by the yoga of the one-syllable wheel-turning ruler from the vajraśekhara (e); Kim cương đỉnh kinh nhất tự đỉnh luân vương du-già nhất thiết thời xứ niệm tụng thành Phật nghi quĩ 金 剛 頂 經 一 字 頂 輪 王 瑜 伽 一 切 時 處 念 誦 成 佛 儀 軌.

ritual procedure of the great illuminating maṇḍala of the wealth god (e); Bảo tạng thần đại minh mạn-nã-la nghi quĩ kinh 寶 藏 神 大 明 曼 拏 羅 儀 軌 經.

ritual procedures from the yoga collection for feeding the searing mouths (e); Du-già tập yếu diệm khẩu thí thực nghi quĩ 瑜 伽 集 要 焰 口 施 食 儀 軌.

riya (j); lê-da 梨 耶.

riyaku (j); lợi ích 利 益.

riyashiki (j); lê-da thức 梨 耶 識.

rizen (j); li nhiễm 離 染.

rjes su śes pa (t); tỉ trí 比 智.

rmad du byuṅ ba (t); hi hữu 希 有.

rnam grol sku (t); giải thoát thân 解 脱 身.

rnam par gtoṅ ba la dgaḥ ba (t); hỉ xả 喜 捨.

rnam par gyeṅ ba (t); tán loạn 散 亂.

rnam par mi rtog paḥi ye śes (t); vô phân biệt trí 無 分 別 智.

rnam par rig ba (t); liễu biệt 了 別.

rnam par smin (t); dị thục 異 熟.

(j); lao .

(j); lão .

ro (j); lậu .

ro (j); lộ .

ro (j); lộ .

(j); lộng .

(j); lung .

rōba-zen (j); Lão bà thiền 老 婆 禪.

rōgosshiki (j); lộng nghiệp thức 弄 業 識

rōji (j); lộ địa 露 地.

rojin (j); lậu tận 漏 盡.

rojin-arakan (j); Lậu Tận A-la-hán 漏 盡 阿 羅 漢.

rojin-biku (j); lậu tận tỉ-khâu 漏 盡 比 丘.

rojin-chi (j); lậu tận trí 漏 盡 智.

rojū (j); lô đầu 爐 頭.

  

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần