Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

response (e); tương ưng 相 應.

response body (e); hoá thân 化 身.

restlessness (e); trạo (điệu) cử 掉 擧.

result (e); báo .

result nature (e); quả tính 果 性.

revata (s); Li-bà-đa 離 婆 多.

revealing the tenets of the abhidharma treasury (e); A-tì-đạt-ma tạng hiển tông luận 阿 毘 達 磨 藏 顯 宗 論.

revere (e); cung kính 恭 敬.

reward (e); báo .

reward-body (e); báo thân 報 身; ứng thân 應 身; Ba thân.

rewitnessing aspect (e); chứng tự chứng phần 證 自 證 分.

rgod pa (t); cao cử 高 擧.

rgyags pa (t); kiêu .

rgyun (t); tuỳ lưu 隨 流.

rgyun zhugs (t) (s: śrotāpanna); Dự lưu 預 流.

ri (j); lí .

ri (j); lí .

ri (j); li .

ri (j); lợi .

ri-busshō (j); Lí Phật tính 理 佛 性.

richi (j); lí trí 理 智.

ridon (j); lợi độn 利 鈍.

rieki-shūjō (j); lợi ích chúng sinh 利 益 衆 生.

rig pa daṅ shabs su ldan pa (t); Minh Hạnh Túc 明 行 足; Mười danh hiệu.

rigen (j); lợi nghiêm 利 嚴.

right behavior (e); chính nghiệp 正 業.

right concentration (e); chính định 正 定.

right livelihood (e); chính mệnh 正 命.

right view (e); chính kiến 正 見.

rihokkai (j); lí pháp giới 理 法 界.

riji (j); lí sự 理 事.

riki (j); lợi cơ 利 機.

riki, ryoku (j); lực .

rikishi (j); lực sĩ 力 士.

rikon (j); lợi căn 利 根.

riku (j); li cấu 離 垢.

rikuji (j); li cấu địa 離 垢 地.

riku-shōjō (j); li cấu thanh tịnh 離 垢 淸 淨.

rikyō (j); lí giáo 理 教.

rime (t) [ris-med]; Ri-mê.

rimon (j); lí môn 理 門.

rin (j); lâm .

rin (j); luân

rinchen sangpo (t) [rin-chen bzaṅ-po]; Rin-chen Sang-po.

rinji (j); lâm thời 臨 時.

rinmon (j); lâm môn 臨 門.

rinne (j); Luân hồi 輪 迴.

rin'ne (j); luân hồi 輪 回 ().

rinpoche (t); "Quí báu" Từ này thường được các Phật tử Tây Tạng dùng khi nhắc đến thầy được họ quí trọng. Họ cũng gọi Liên Hoa Sinh Đại sư là "Guru Rinpoche" tức là "Đạo sư quí báu".

rinten (j); luân chuyển 輪 轉.

  

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần