Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

ratnolkā-nāma-dhāraṇī (s); Đại phương quảng tổng trì bảo quang minh kinh 大 方 廣 總 持 寶 光 明 經.

raurava-narakaḥ (s); hào khiếu địa ngục 號 叫 地 獄.

rāvaṇa explains the [wandering seizers'] alleviation of children's illnesses (e); La-phọc-nã thuyết cứu liệu tiểu nhi tật bệnh kinh 囉 嚩 拏 説 救 療 小 兒 疾 病 經.

rāvaṇabhāṣitaṃ-cāragrahaśānti (s); La-phọc-nã thuyết cứu liệu tiểu nhi tật bệnh kinh 囉 嚩 拏 説 救 療 小 兒 疾 病 經.

ṛddha (s); dũng kiện 勇 健.

ṛddhi (s) (p: iddhi); nguyên nghĩa "giàu có". Trong đạo Phật, danh từ này được hiểu là Thần thông 神 通, một trong Lục thông.

ṛddhi (s); như ý 如 意; thần lực 神 力; thần thông 神 通.

ṛddhipāda (s) (p: iddhipāda); Như ý túc 如 意 足.

ṛddhi-prātihārya (s); thần túc thông 神 足 通.

real elements (e); thật pháp 實 法.

real wisdom (e); thật trí 實 智.

reality assembly of the attained realm of the buddhas (e); Chư Phật cảnh giới nhiếp chân thật kinh 諸 佛 境 界 攝 眞 實 經.

reality body (e); pháp thân 法 身.

reality-realm (e); pháp giới 法 界.

realization (e); chứng .

realm (e); giới .

realm of samantabhadra (e); Phổ Hiền cảnh giới 普 賢 境 界.

rebuke (e); ha trách 呵 責.

recitation manual for the cultivation of the five mysteries of vajrasattva, from the vajraśekhara yoga (e); Kim cương đỉnh du-già kim cương tát đoá ngũ bí mật tu hành niệm tụng nghi quĩ 金 剛 頂 瑜 伽 金 剛 薩 埵 五 祕 密 修 行 念 誦 儀 軌

recite (e); tụng .

reconciliation of disputes in ten aspects (e); Thập môn hòa tránh luận 十 門 和 諍 論.

record of linji (e); Lâm Tế lục 臨 濟 録.

record of śākyamuni's teachings compiled during the k'ai-yüan period (e); Khai Nguyên Thích giáo lục 開 元 釋 教 録

record of the mirror of orthodoxy (e); Tông kính lục 宗 鏡 録; Vĩnh Minh Diên Thọ.

record of the precious spoken tradition (e); Bạch bảo khẩu sao 白 寶 口 鈔.

record of the teachings of the reverend hamhǒ tŭkt'ong (e); Hàm Hư Đường Đắc Thông Hòa thượng ngữ lục 涵 虚 堂 得 通 和 尚 語 録.

record of the transmission of the lamp published in the ching-te era (e); Cảnh Đức truyền đăng lục 景 徳 傳 燈 録.

recorded sayings of layman pang (e); Bàng Cư sĩ ngữ lục 龐 居 士 語 録; Bàng Uẩn.

regret (e); hối ; truy hối 追 悔.

rei (j); lễ .

reihai (j); lễ bái 禮 拜.

reimei (j); linh minh 靈 明.

reiun shigon (j) (c: língyún zhìqín); Linh Vân Chí Cần 靈 雲 志 勤.

reiyū (j); linh dụ 靈 裕.

rekidai-hōbō-ki (j); Lịch đại pháp bảo kí 歴 代 法 寶 記.

rekidai-sambō-ki (j); Lịch đại tam bảo kỉ 歴 代 三 寶 紀.

relative truth (e); thế đế 世 諦; thế tục đế 世 俗 諦.

relics (e); → Xá-lợi 舎 利.

religious ritual (e); tư tế 祠 祀

remains of the buddha (e); Phật xá-lợi 佛 舎 利; → Xá-lợi.

remorse (e); hối .

ren (j); liên .

ren (j); luyện ().

renbin (j); lân mẫn 憐 愍.

rengekyō (j); Liên hoa kinh 蓮 華 經; Diệu Pháp liên hoa kinh.

rengemen-kyō (j); Liên hoa diện kinh 蓮 華 面 經.

renkon (j); luyện căn 練 根.

rensen (j); liêm tiêm 廉 纖.

resentment (e); hận .

resolving doubts about observing the hwadu (e); Khán thoại quyết nghi luận 看 話 決 疑 論.

  

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần