Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

on conferring bodhisattva vinaya (e); Bồ-tát giới bản 菩 薩 戒 本.

on'ai (j); ân ái 恩 愛.

onbuku (j); ẩn phục 隱 伏.

once-returner (e); Nhất lai 一 來.

once-returner (e); Tư-đà-hàm 斯 陀 含.

one (e); nhất .

one hundred elements (dharmas) (e); duy thức bách pháp 唯 識 百 法.

one hundred negations (e); bách phi 百 非.

one mind (e); nhất tâm 一 心.

one vehicle (e); nhất thừa 一 乘.

oneness (e); nhất như 一 如.

one-syllable king of spells from the bodhisattvapiṭaka of mañjuśrī (e); Mạn-thù-sư-lợi Bồ Tát chú tạng trung nhất tự chú vương kinh 曼 殊 師 利 菩 薩 呪 藏 中 一 字 呪 王 經.

ǒngi (k); Ngạn Cơ 彦 機.

ongōjō-shōgon-hannya-haramitta-kyōchū-ichibu (j); Kim cương trường trang nghiêm bát-nhã ba-la-mật-đa giáo trung nhất phần 金 剛 場 莊 嚴 般 若 波 羅 蜜 多 教 中 一 分

ongyōchi (j); viễn hành địa 遠 行 地; Thập địa.

onju (j); ẩm tửu 飮 酒.

onke (j); oán gia 怨 家.

onkōbu (j); Ẩm Quang bộ 飲 光 部.

onkyō (j); âm giáo 音 教.

only empty (e); đãn không 但 空.

onmitsu (j); ẩn mật 隱 密.

onmitsumon (j); ẩn mật môn 隱 密 門.

onmotsu (j); ẩn một 隱 沒.

onpei (j); ẩn tệ 隱 敝.

onretsu-kenshōshiki (j); ẩn liệt hiển thắng thức 隱 劣 顯 勝 識

onri (j); viễn li 遠 離.

onshō (j); âm thanh 音 聲.

onteki (j); oán địch 怨 敵.

ontekisōi (j); oán địch tương vi 怨 敵 相 違.

onzōe (j); oán tăng hội 怨 憎 會.

onzōeku (j); oán tăng hội khổ 怨 憎 會 苦.

ō-ō (j); vãng vãng 往 往.

opinion (e); kiến giải 見 解.

orallitransmitted scripture (e); A-hàm 阿 含.

orategama (j); Viễn la thiên phủ 遠 羅 天 釜, Bạch Ẩn Huệ Hạc.

ordinary person (e); dị sinh 異 生.

orgyen (t) (s: oḍḍiyana); được dịch âm là Ô-trượng-na 烏 丈 那.

ōri-enjitsu-shū (j); Ứng lí viên thật tông 應 理 圓 實 宗.

original enlightenment (e); bản giác 本 覺.

original nature (e); bản tính 本 性.

original purity (e); tự tính thanh tịnh 自 性 清 淨.

original share (e); bản (bổn) phận 本 分.

original share person (e); bản (bổn) phận nhân 本 分 人.

original vows of the medicine-master tathāgata of lapis light (e); Dược Sư Lưu Li Quang Như Lai bản nguyện công đức kinh 藥 師 琉 璃 光 如 來 本 願 功 德 經.

original vows of the seven medicine-master buddhas of lapis light (e); Dược Sư Lưu Li Quang thất Phật bản nguyện công đức kinh 藥 師 瑠 璃 光 七 佛 本 願 功 悳 經.

ōryō e'nan (j) (c: huánglóng huìnán); Hoàng Long Huệ Nam 黃 龍 慧 南.

ōryō-ha (j) (c: huánglóng-pài); Hoàng Long phái 黃 龍 派, → Ngũ gia thất tông.

ōsa (j); ứng tác 應 作.

osel (t) ['od-gsal]; Cực quang 極 光, ánh sáng vô lượng, → Na lạc lục giáo (nāro chodrug).

ōsha-daijō (j); Vương xá đại thành 王 舎 大 城

ōsha-jō (j); Vương xá thành 王 舎 城

ōshi (j); vương sư 王 師.

ōshin (j); Ứng Chân 應 眞; Đam Nguyên Ứng Chân.

other shore (e); bỉ ngạn 彼 岸.

other-power (e); tha lực 他 力.

outflow (e); hữu lậu 有 漏.

outflow of ignorance (e); vô minh lậu 無 明 漏.

outline of historical researches into the śākya family lineage (e); Thích thị kê cổ lược 釋 氏 稽 古 略.

outline of the eight schools (e); Bát tông cương yếu 八 宗 綱 要.

outside worldling (e); ngoại phàm 外 凡.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần