Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

ō (j); hoành .

o (j); ô .

o (j); ư .

ō (j); ưng, ứng .

ō (j); vãng .

ō, oku (j); áo .

oath (e); thệ .

ōbai (j) (c: huángméi); Hoàng Mai 黃 梅, Hoằng Nhẫn.

ōbaku (j); Hoàng Bá 黄 蘗.

ōbaku kiun (j) (c: huángbò xīyùn); Hoàng Bá Hi Vận 黃 蘗 希 運.

ōbakusan-dansai-zenshi-denshin-hōyō (j); Hoàng Bá sơn Đoạn Tế Thiền sư truyền tâm pháp yếu 黄 蘗 山 斷 際 禪師 傳 心 法 要.

ōbakusan-dansai-zenshi-enryō-roku (j); Hoàng Bá sơn Đoạn Tế Thiền sư Uyển Lăng lục 黄 蘗 山 斷 際 禪 師 宛 陵 録.

ōbaku-shū (j) (c: huángbò-zōng); Hoàng Bá tông 黃 蘗 宗, Ẩn Nguyên Long Kì.

object (e); cảnh ; trần .

object as cause (e); sở duyên duyên 所 縁 縁.

objective aspect (e); tướng phần 相 分.

objective images (e); duyên ảnh 縁 影.

observing emptiness (e); không quán 空 觀.

occult (e); bí mật 祕 蜜.

ocean seal samādhi (e); hải ấn tam-muội 海 印 三 昧.

ōchi (j); ứng trí 應 知.

ōchi-eshi (j); ứng tri y chỉ 應 知 依 止.

ōchi-shōsō (j); ứng tri thắng tướng 應 知 勝 相.

ōchoku (j); hồng trắc 洪 陟.

odaesan (k); Ngũ Đài sơn 五 臺 山.

offering and sustaining (e); cúng dường 供 養.

ōfuku (j); vãng phục 往 復.

ōgehōshin (j); ứng hoá pháp thân 應 化 法 身.

ōgen (j); ứng hiện 應 現.

ogha (s); bạo lưu 暴 流

ōgu (j); Ứng Cung 應 供; A-la-hán.

ōhō (j); ứng báo 應 報.

ōjaku (j); ứng tích 應 迹

ojikyō (j); ngũ thời bát giáo 五 時 八 教.

ōjin (j) (s: nirmāṇakāya); ứng thân 應 身, Ba thân (trikāya).

ōjō (j); vãng sinh 往 生.

ōjō (j); Vương thành 王 城.

ōju (j); ứng tụng 應 頌

ōka (j); ứng quả 應 果.

oke (j); hoành kế 横 計.

ōke (j); ứng hoá 應 化.

oku (j); ức

oku (j); ức .

okunen (j); ức niệm 憶 念.

oṃ (s) có khi được viết là AUM, OṂ MA-ṆI PAD-ME HŪṂ phần Việt ngữ.

ōmen-kudon (j); Hoàng diện Cồ-đàm 黄 面 瞿 曇

ōmen-rōshi (j); Hoàng diện lão tử 黄 面 老 子.

oṃ-maṇi-padme-hūṃ (s), có thể dịch là "OṂ, ngọc quí trong hoa sen, HŪṂ" OṂ MA-ṆI PAD-ME HŪṂ phần Việt ngữ.

omniscience (e); nhất thiết trí 一 切 智.

on (j); âm .

on (j); ân .

on (j); viễn .

  

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần