Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
ōbai (j) (c: huángméi); Hoàng Mai 黃 梅, Hoằng Nhẫn.
ōbaku kiun (j) (c: huángbò xīyùn); Hoàng Bá Hi Vận 黃 蘗 希 運.
ōbakusan-dansai-zenshi-denshin-hōyō (j); Hoàng Bá sơn Đoạn Tế Thiền sư truyền tâm pháp yếu 黄 蘗 山 斷 際 禪師 傳 心 法 要.
ōbakusan-dansai-zenshi-enryō-roku (j); Hoàng Bá sơn Đoạn Tế Thiền sư Uyển Lăng lục 黄 蘗 山 斷 際 禪 師 宛 陵 録.
ōbaku-shū (j) (c: huángbò-zōng); Hoàng Bá tông 黃 蘗 宗, Ẩn Nguyên Long Kì.
object as cause (e); sở duyên duyên 所 縁 縁.
objective aspect (e); tướng phần 相 分.
objective images (e); duyên ảnh 縁 影.
observing emptiness (e); không quán 空 觀.
ocean seal samādhi (e); hải ấn tam-muội 海 印 三 昧.
ōchi-eshi (j); ứng tri y chỉ 應 知 依 止.
ōchi-shōsō (j); ứng tri thắng tướng 應 知 勝 相.
odaesan (k); Ngũ Đài sơn 五 臺 山.
offering and sustaining (e); cúng dường 供 養.
ōgehōshin (j); ứng hoá pháp thân 應 化 法 身.
ōgu (j); Ứng Cung 應 供; A-la-hán.
ojikyō (j); ngũ thời bát giáo 五 時 八 教.
ōjin (j) (s: nirmāṇakāya); ứng thân 應 身, Ba thân (trikāya).
oṃ (s) có khi được viết là AUM, OṂ MA-ṆI PAD-ME HŪṂ phần Việt ngữ.
ōmen-kudon (j); Hoàng diện Cồ-đàm 黄 面 瞿 曇.
ōmen-rōshi (j); Hoàng diện lão tử 黄 面 老 子.
oṃ-maṇi-padme-hūṃ (s), có thể dịch là "OṂ, ngọc quí trong hoa sen, HŪṂ" OṂ MA-ṆI PAD-ME HŪṂ phần Việt ngữ.
omniscience (e); nhất thiết trí 一 切 智.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần