Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
monmyō-kenbutsu-gan (j); văn danh kiến Phật nguyện 聞 名 見 佛 願.
monshishu (j); văn tư tu 聞 思 修.
most secret, well-established dhāraṇi of the vast, gem-encrusted tower (e); Đại bảo lâu các thiện trụ bí mật đà-la-ni kinh 大 寶 廣 博 樓 閣 善 住 祕 密 陀 羅 尼 經.
mòzhǎo-chán (c) (j: mokushō-zen); Mặc chiếu thiền 默 照 禪.
mṛdu (s); hạ phẩm 下 品; nhu nhuyến 柔 軟.
mrgadāva (s); Lộc dã uyển 鹿 野 苑.
mùān xìngtāo (c) (j: mokuan shōtō); Mộc Am Tính Thao 木 庵 性 瑫.
mubaku-gedatsu (j); vô phọc giải thoát 無 縛 解 脱.
muchiran (j); vô si loạn 無 癡 亂.
mūdha (s); ngu si 愚 癡; ngu 愚; si 癡.
muditā (s, p); Hỉ 喜.
mudrā (s); Ấn 印; ấn tướng 印 相; khế ấn 契 印; mật ấn 密 印; mẫu-đà-la 母 陀 羅; mâu-đà-la 牟 陀 羅.
mudrās for the susiddhi ritual procedure (e); Tô-tất-địa nghi quĩ khế ấn đồ 蘇 悉 地 儀 軌 契 印 圖.
mufuku-muki (j); vô phú vô kí 無 覆 無 記.
mugakuka (j); vô học quả 無 學 果.
mugechi (j); vô ngại trí 無 礙 智.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần