Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

monmyō (j); văn danh 聞 名.

monmyō-kenbutsu-gan (j); văn danh kiến Phật nguyện 聞 名 見 佛 願.

monshi (j); văn tư 聞 思.

monshin (j); văn thân 文 身.

monshishu (j); văn tư tu 聞 思 修.

mōrin (j); mao luân 毛 輪.

mōshin (j); vọng tâm 妄 心.

mōsō (j); vọng tưởng 妄 想.

mospa (t); thắng giải 勝 解.

most secret, well-established dhāraṇi of the vast, gem-encrusted tower (e); Đại bảo lâu các thiện trụ bí mật đà-la-ni kinh 大 寶 廣 博 樓 閣 善 住 祕 密 陀 羅 尼 經

motsu, butsu (j); vật .

motsuge (j); vật ngoại 物 外.

mòzhǎo-chán (c) (j: mokushō-zen); Mặc chiếu thiền 默 照 禪.

mrakṣa (s); phú, phúc .

mṛdu (s); hạ phẩm 下 品; nhu nhuyến 柔 軟

mṛdu-mṛduka (s); hạ hạ 下 下.

mrgadāva (s); Lộc dã uyển 鹿 野 苑

mṛgyate (s); cầu

mrsā (s); hư vọng 虚 妄; hư .

mṛṣā-vāda (s); vọng ngữ 妄 語.

mrta (s); tử .

mrt-pinda (s); nê đoàn 泥 團.

mṛtyu (s); mệnh chung 命 終.

mthun pa (t); thuận .

mu (j); mộng .

(j); vô hữu 無 有.

mu (j); vô .

mu, bu (j); vô .

mùān xìngtāo (c) (j: mokuan shōtō); Mộc Am Tính Thao 木 庵 性 瑫.

mubaku-gedatsu (j); vô phọc giải thoát 無 縛 解 脱.

mubetsu (j); vô biệt 無 別.

mubihō (j); vô tỉ pháp 無 比 法.

muchi (j); vô si 無 癡.

muchiran (j); vô si loạn 無 癡 亂.

muddā (p); ấn tướng 印 相.

mūdha (s); ngu si 愚 癡; ngu ; si .

muditā (s, p); Hỉ .

mudō (j); vô đảo 無 倒.

mudrā (s); Ấn ; ấn tướng 印 相; khế ấn 契 印; mật ấn 密 印; mẫu-đà-la 母 陀 羅; mâu-đà-la 牟 陀 羅.

mudrās for the susiddhi ritual procedure (e); Tô-tất-địa nghi quĩ khế ấn đồ 蘇 悉 地 儀 軌 契 印 圖.

mue (j); vô huệ 無 惠.

mufuku (j); vô phú 無 覆.

mufuku-muki (j); vô phú vô kí 無 覆 無 記.

muga (j); vô ngã 無 我.

mugai (j); vô nhai 無 涯.

mugaku (j); vô học 無 學.

mugakui (j); vô học vị 無 學 位.

mugakuka (j); vô học quả 無 學 果.

muge (j); vô ngại 無 礙.

mugechi (j); vô ngại trí 無 礙 智.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần