Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

mistaken behavior (e); tà hạnh 邪 行.

mita (s); lượng .

mitchi (j); mật ý 密 意.

miten (j); di thiên 彌 天.

mithiā (s); tà .

mithiā-ājiva (s); tà mệnh 邪 命.

mithiā-dṛṣṭi (s); tà kiến 邪 見.

mithiā-māna (s); tà mạn 邪 慢

mitra (s); lữ .

mitsugo (j); mật ngữ 密 語.

mitsugonkoku (j); mật nghiêm quốc 密 嚴 國.

mitsu-u (j); mật hữu 密 有.

mìzōng (c); Mật tông 密 宗.

mṅar ba (t); cam .

mo (j); mẫu .

(j); mông .

(j); vọng .

mō, bō (j); mang .

mochi (j); một .

mochishō (j); một sinh 沒 生.

moda (s); hỉ mãn 喜 滿.

mōgo (j); vọng ngữ 妄 語.

moha (s); ngu si 愚 癡; si .

moha (s, p); Si , si mê, đồng nghĩa với Vô minh, xem Bất thiện.

mohavat (s); ngu si 愚 癡.

móhē zhǐguàn (c) (j: ma-ka shi-kan); Ma-ha Chỉ-quán 摩 訶 止 觀, Thiên Thai tông, Trí Khải.

mōjō (j); vọng tình 妄 情.

mōkei (j); vọng kế 妄 計.

mokkenren (j); Mục-kiền-liên 目 犍 連.

mokṣa (s); giải .

mokṣa-bhāgīya-mokṣa (s); thuận giải thoát phần 順 解 脱 分.

mokṣin (s); cầu đạo giả 求 道 者.

moku (j); mục .

mokuan shōtō (j) (c: mùān xìngtāo); Mộc Am Tính Thao 木 庵 性 瑫.

mokunen (j); mặc nhiên 黙 然.

mokunen-jichō (j); mặc nhiên nhi thính 黙 然 而 聽.

mokuren (j); Mục-liên 目 連.

mokushō-zen (j) (c: mòzháo-chán); Mặc chiếu thiền 默 照 禪.

mokusō (j); mục tưởng 目 想.

mōmai (j); mông muội 曚 昧.

mon (j); môn .

mon (j); văn .

mondō (j) (c: wèndá); Vấn đáp 問 答.

mōnen (j); vọng niệm 妄 念.

monji (j); văn trì 聞 持.

monji (j); văn tự 文 字.

monju (j); Văn-thù 文 殊.

monjushiribosatsu-jūjigyō-kyō (j); Văn-thù Sư-lợi Bồ Tát thập sự hành kinh 文 殊 師 利 菩 薩 十 事 行 經.

monjushiri-shosetsu-makahannya-haramitsukyō (j); Văn-thù Sư-lợi sở thuyết ma-ha bát-nhã ba-la-mật kinh 文 殊 師 利 所 説 摩 訶 般 若 波 羅 蜜 經.

monk tangled up in the grass (e); thảo hệ tỉ-khâu 草 繋 比 丘.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần