Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
mistaken behavior (e); tà hạnh 邪 行.
mithiā-ājiva (s); tà mệnh 邪 命.
mithiā-dṛṣṭi (s); tà kiến 邪 見.
mitsugonkoku (j); mật nghiêm quốc 密 嚴 國.
mìzōng (c); Mật tông 密 宗.
moha (s, p); Si 癡, si mê, đồng nghĩa với Vô minh, xem Bất thiện.
móhē zhǐguàn (c) (j: ma-ka shi-kan); Ma-ha Chỉ-quán 摩 訶 止 觀, Thiên Thai tông, Trí Khải.
mokkenren (j); Mục-kiền-liên 目 犍 連.
mokṣa-bhāgīya-mokṣa (s); thuận giải thoát phần 順 解 脱 分.
mokṣin (s); cầu đạo giả 求 道 者.
mokuan shōtō (j) (c: mùān xìngtāo); Mộc Am Tính Thao 木 庵 性 瑫.
mokunen-jichō (j); mặc nhiên nhi thính 黙 然 而 聽.
mokushō-zen (j) (c: mòzháo-chán); Mặc chiếu thiền 默 照 禪.
mondō (j) (c: wèndá); Vấn đáp 問 答.
monju (j); Văn-thù 文 殊.
monjushiribosatsu-jūjigyō-kyō (j); Văn-thù Sư-lợi Bồ Tát thập sự hành kinh 文 殊 師 利 菩 薩 十 事 行 經.
monjushiri-shosetsu-makahannya-haramitsukyō (j); Văn-thù Sư-lợi sở thuyết ma-ha bát-nhã ba-la-mật kinh 文 殊 師 利 所 説 摩 訶 般 若 波 羅 蜜 經.
monk tangled up in the grass (e); thảo hệ tỉ-khâu 草 繋 比 丘.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần