Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

maka (j); ma-ha 摩 訶.

makaen (j); Ma-ha-diễn 摩 訶 衍; → Đại thừa.

makahannya (j); Ma-ha bát-nhã 摩 訶 般 若.

maka-hannyaharamita-shin-gyō (j); → Ma-ha bát-nhã ba-la-mật-đa tâm kinh 摩 訶 般 若 波 羅 密 多 心 經.

maka-hannya-haramitsu-kyō (j); Ma-ha bát-nhã ba-la-mật kinh 摩 訶 般 若 波 羅 蜜 經.

makakashō (j); Ma-ha Ca-diếp 摩 訶 迦 葉

makasatsu (j); Ma-ha-tát 摩 訶 薩.

maka-shikan (j) (c: móhē zhǐguàn); Ma-ha Chỉ-Quán 摩 訶 止 觀.

makasōgi (j); Ma-ha-tăng-kì 摩 訶 僧 祇

makasōgiritsu (j); Ma-ha-tăng-kì luật 摩 訶 僧 祇 律.

makeishura (j); Ma-hê-thủ-la () 醯 首 羅

makoku hōtetsu (j); Ma Cốc Bảo Triệt 麻 谷 寶 徹.

maku, mo (j); mạc .

makyō (j); Ma cảnh 魔 境.

mālā (s), hoặc akṣamālā; tràng hạt, chuỗi hạt niệm Phật hoặc niệm chú. Phần lớn chuỗi hạt có 108 hạt.

mala (s); Cấu ; ngu .

mamaṅkāra (p); ngã sở 我 所.

māṃsa-cakṣus (s); nhục nhãn 肉 眼.

man (j); mạn .

man (j); vạn .

man (j); vạn .

mana (j); mạt-na 末 那.

māna (s); kiêu mạn 憍 慢; mạn .

māna-atimāna (s); mạn quá mạn 慢 過 慢.

mana-āyatana (s); ý xứ 意 處.

manāpa (s); khả ý 可 意.

manas (s); kiến thủ kiến 見 取 見.

manas (s); mạt-na thức 末 那 識; Mạt-na 末 那; thất thức 七 識; tư lượng 思 量; ý .

mānasaṃ-duḥkham (s); tâm khổ 心 苦.

manashiki (j); mạt-na thức 末 那 識.

manasi-karoti (s); tác ý 作 意.

manas-kāra (s); tác ý 作 意.

manaskāra (s); tư lượng 思 量.

maṇḍala (s); Man-đa-la.

maṇḍala of the eight great bodhisattvas (e); Bát đại Bồ Tát mạn-đồ-la kinh 八 大 菩 薩 曼 荼 羅 經

māndalya (s); viên .

mangan (j); mãn nguyện 滿 願.

mangō (j); mãn nghiệp 滿 業.

manhōō (j); vạn pháp vương 萬 法 王.

maṇi (s); ma-ni châu 摩 尼 珠; như ý bảo châu 如 意 寶 珠.

maṇibhadrā, yoginī siddhā (s); Ma-ni Ba-đra (65).

maṇībhadra-dhāraṇī (s); Bảo Hiền đà-la-ni kinh 寶 賢 陀 羅 尼 經.

manifest enlightenment of the grand resplendent one, his transformations and empowering presence: lord indra of the broader sūtras (e); Đại Tì-lô-giá-na thành Phật thần biến gia trì kinh 大 毘 盧 遮 那 成 佛 神 變 加 持 經.

maṇipūra-cakra (s); xem Trung khu 中 軀.

manishu (j); ma-ni châu 摩 尼 珠.

maniskara (s); tư duy 思 惟

manji (j); mãn tự 滿 字.

mañju (s); diệu .

mañjughoṣa (s); Diệu Âm 妙 音, một tên khác của Văn-thù Sư-lị Bồ Tát.

mañjuśrī (s); dịch âm Văn-thù Sư-lị 文 殊 師 利, dịch nghĩa là Diệu Đức 妙 德, Diệu Cát Tường 妙 吉 祥.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần