Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
mahā-vādin (s); ngôn luận 言 論.
mahā-vaipulya (s); đại phương quảng 大 方 廣.
mahā-vaipulya-mahāsaṃnipāta-sūtra (s); Đại phương đẳng đại tập kinh 大 方 等 大 集 經, tên gọi đầy đủ của Đại tập kinh.
mahā-vaipulya-pūrṇa-buddhasūtra-prasannārtha-sūtra (s); Đại phương quảng viên giác tu-đa-la liễu nghĩa kinh 大 方 廣 圓 覺 修 多 羅 了 義 經, gọi tắt là Viên giác kinh, Phật-đà Đà-la (buddhatrāta) dịch.
mahā-vaipulya-tathāgatagarbha-sūtra (s); Đại phương quảng Như Lai tạng kinh 大 方 廣 如 來 藏 經, Bất Không Kim Cương dịch.
mahā-vairocana-abhisaṃbodhi-sambaddha-pūjāvidhi (s); Đại Tì-lô-giá-na Phật thuyết yếu lược niệm tụng kinh 大 毘 盧 遮 那 佛 説 要 略 念 誦 經.
mahā-vairocanābhisambodhi-vikurvitādhiṣṭhāna-vaipulya-sūtra-indra-rājanāmadharmaparyāya (s); Đại Tì-lô-giá-na thành Phật thần biến gia trì kinh 大 毘 盧 遮 那 成 佛 神 變 加 持 經.
mahā-vairocana-sūtra (s); Đại Nhật kinh 大 日 經.
mahā-vajrameruśikharakūṭāgāra-dhāraṇī (s); Đại kim cương diệu cao sơn lâu các đà-la-ni 大 金 剛 妙 高 山 樓 閣 陀 羅 尼.
mahā-vaṃsa (s, p); Đại sử 大 史.
mahā-vastu (s, p); Đại sự 大 事.
mahā-vibhāṣā (s); Đại tì-bà-sa luận 大 毘 婆 沙 論 Tì-bà-sa bộ (vaibhāṣika).
mahāvīra (s); Ni-kiền tử 尼 犍 子.
mahāyāna (s); Đại thừa 大 乘; Ma-ha-diễn 摩 訶 衍.
mahāyāna treatise establishing karma (e); Đại thừa thành nghĩa luận 大 乘 成 業 論.
mahāyāna treatise on the five skandhas (e); Đại thừa ngũ uẩn luận 大 乘 五 蘊 論.
mahāyana yoga of the adamantine ocean, mañjuśrī with a thousand arms and thousand bowls: great king of tantras (e); Đại thừa du-già kim cương tính hải Mạn-thù Thất-lợi thiên tí thiên bát đại giáo vương kinh 大 乘 瑜 伽 金 剛 性 海 曼 殊 室 利 千 臂 千 鉢 大 教 王 經.
mahāyānābhidharma-samuccaya (s); A-tì-đạt-ma tập luận 阿 毘 達 磨 集 論.
mahāyānābhidharma-samuccaya-vyākhyā (s); Đại thừa a-tì-đạt-ma tạp tập luận 大 乘 阿 毘 達 磨 雜 集 論.
mahāyānābhidharma-samuccaya-vyākhyā (s); Đối pháp luận 對 法 論.
mahāyānasaṃgraha-bhāṣya (s); Nhiếp Đại thừa luận Thế Thân thích 攝 大 乘 論 世 親 釋.
mahāyānasaṃgraha-śāstra (s); Nhiếp đại thừa luận 攝 大 乘 論 của Vô Trước.
mahāyānasaṃgrahopani-bandhana (s); Nhiếp Đại thừa luận Vô Tính thích 攝 大 乘 論 無 性 釋.
mahāyāna-saṃparigraha-śāstra (s); → Nhiếp Đại thừa luận 攝 大 乘 論.
mahāyāna-śatadharmā-prakāśamukha-śāstra (s); Đại thừa bách pháp minh môn luận 大 乘 百 法 明 門 論.
mahāyānaśraddhotpāda-śāstra (s); Đại thừa khởi tín luận 大 乘 起 信 論.
mahāyānasūtra-laṃkāra (s); Đại thừa trang nghiêm kinh luận 大 乘 莊 嚴 經 論; Trang nghiêm luận 莊 嚴 論.
mahāyānasūtra-laṅkāra (s); Đại thừa trang nghiêm kinh luận 大 乘 莊 嚴 經 論.
mahāyānasūtralaṅkāra-śāstra (s); Đại thừa trang nghiêm kinh luận 大 乘 莊 嚴 經 論 của Vô Trước.
mahāyānatālaratna-śāstra (s); Đại thừa chưởng trân luận 大 乘 掌 珍 論, một tác phẩm của Thanh Biện (bhāvaviveka).
mahāyānaviṃśikā (s); Đại thừa nhị thập tụng 大 乘 二 十 頌, một tác phẩm được xem là của → Long Thụ (nāgārjuna).
maheśvara (s); Ma-hê-thủ-la 摩 醯 首 羅; ma-hê-thủ-la 魔 醯 首 羅.
mahinda (p); Ma-hi-đà 摩 希 陀.
mahipa, siddha (s), hoặc mahilapa, kakapa, mardila; Ma-hi-pa (37).
mahīśāsaka (s); Di-sa-tắc 彌 沙 塞; Hoá địa bộ 化 地 部, xem Tiểu thừa, Trưởng lão bộ.
mahoraga (s); ma-hầu-la-già 摩 睺 羅 迦.
maidō soshin (s) (c: huìtáng zǔxīn); Hối Đường Tổ Tâm 晦 堂 祖 心.
maintaining consciousness (e); chấp trì thức 執 持 識.
maitreya (s) (p: metteyya); Di-lặc 彌 勒; Từ Thị 慈 氏; Từ Tôn 慈 尊.
maitreyanātha (s); Mai-tre-ya-na-tha; Di-lặc.
maitreyanātha (s); La-nan-đà 羅 難 陀.
maitrī (s) (p: mettā); Từ; Từ bi 慈 悲.
maitrī-karuṇā (s) (p: mettā-karuṇā); Từ bi 慈 悲.
majjhima-nikāya (p); Trung bộ kinh 中 部 經.
majjhimā-patipadā (p) (s: madhyamā-pradipadā); Trung đạo 中 道.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần