Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

mushou sho (j); vô sở hữu xứ 無 所 有 處.

mushu (j); vô số 無 數.

mushu-daikō (j); vô số đại kiếp 無 數 大 劫.

musō (j); mộng tưởng 夢 想.

musō (j); vô tướng 無 相.

musō soseki (j); Mộng Song Sơ Thạch 夢 窻 疎 石.

musōhōbenji (j); Vô tướng phương tiện địa 無 相 方 便 地.

musōji (j); vô tưởng sự 無 想 事.

musōjō (j); vô tưởng định 無 想 定.

musōron (j); Vô tưởng luận 無 想 論.

musōron (j); Vô tướng luận 無 相 論.

musō-shijin-ron (j); Vô tướng tư trần luận 無 相 思 塵 論.

musōten (j); Vô tưởng thiên 無 想 天.

mutan (j); vô đoan 無 端.

muta-vijñāna (s); A-lại-da thức 阿 頼 耶 識.

muton (j); vô tham 無 貪.

mutual inclusion (e); biến thâu 遍 収.

muyǒm (k); Vô Nhiễm 無 染.

muyonehan (j); Vô dư niết-bàn 無 餘 涅 槃.

muzan (j); vô tàm 無 慚.

muzan-gedō (j); vô tàm ngoại đạo 無 慚 外 道.

muzen (j); vô nhiễm 無 染.

mùzhōu chénzūnsù (c) (j: bokushū chinsonshuku); Mục Châu Trần Tôn Túc 睦 州 陳 尊 宿.

mùzhōu dàomíng (c); Mục Châu Đạo Minh 睦 州 道 明, Mục Châu Trần Tôn Túc.

myaku (j); mạch .

myakuraku (j); mạch lạc 脈 絡.

myō (j); danh .

myō (j); diệu .

myō (j); mệnh .

myō (j); minh .

myō (j); minh .

myōan (j); minh ám 明 暗.

myōan (j); minh ám 明 闇.

myōbi-bosatsu-mon-kyō (j); Diệu Tí Bồ Tát vấn kinh 妙 臂 菩 薩 問 經.

myōchi (j); diệu trí 妙 智.

myōgaku (j); diệu lạc (nhạc) 妙 樂.

myōgi (j); danh nghĩa 名 義.

myōgon (j); danh ngôn 名 言.

myōgonshūji (j); danh ngôn chủng tử 名 言 種 子.

myōgyō (j); diệu hạnh 妙 行.

myōgyōsoku (j); Minh Hạnh Túc 明 行 足; → Mười danh hiệu.

myōhō (j); diệu pháp 妙 法.

myōhōrenge-kyō (j); Diệu pháp liên hoa kinh 妙 法 蓮 花 經.

myōhō-renge-kyō-ubadaisha (j); Diệu pháp liên hoa kinh ưu-ba-đề-xá 妙 法 蓮 華 經 憂 波 提 舎.

myōhou-rengekyōron-yūbadaisha (j); Diệu pháp liên hoa kinh luận ưu-ba-đề-xá 妙 法 蓮 華 經 論 憂 波 提 舎.

myōichi (j); minh nhất 冥 一.

myōji (j); danh tự 名 字.

myōjū (j); mệnh chung 命 終.

myōka (j); diệu quả 妙 果.

myōkai (j); minh giới 冥 界.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần