Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
mushou sho (j); vô sở hữu xứ 無 所 有 處.
mushu-daikō (j); vô số đại kiếp 無 數 大 劫.
musō soseki (j); Mộng Song Sơ Thạch 夢 窻 疎 石.
musōhōbenji (j); Vô tướng phương tiện địa 無 相 方 便 地.
musōji (j); vô tưởng sự 無 想 事.
musōjō (j); vô tưởng định 無 想 定.
musōron (j); Vô tưởng luận 無 想 論.
musōron (j); Vô tướng luận 無 相 論.
musō-shijin-ron (j); Vô tướng tư trần luận 無 相 思 塵 論.
musōten (j); Vô tưởng thiên 無 想 天.
muta-vijñāna (s); A-lại-da thức 阿 頼 耶 識.
mutual inclusion (e); biến thâu 遍 収.
muyonehan (j); Vô dư niết-bàn 無 餘 涅 槃.
muzan-gedō (j); vô tàm ngoại đạo 無 慚 外 道.
mùzhōu chénzūnsù (c) (j: bokushū chinsonshuku); Mục Châu Trần Tôn Túc 睦 州 陳 尊 宿.
mùzhōu dàomíng (c); Mục Châu Đạo Minh 睦 州 道 明, Mục Châu Trần Tôn Túc.
myōbi-bosatsu-mon-kyō (j); Diệu Tí Bồ Tát vấn kinh 妙 臂 菩 薩 問 經.
myōgaku (j); diệu lạc (nhạc) 妙 樂.
myōgonshūji (j); danh ngôn chủng tử 名 言 種 子.
myōgyōsoku (j); Minh Hạnh Túc 明 行 足; → Mười danh hiệu.
myōhōrenge-kyō (j); Diệu pháp liên hoa kinh 妙 法 蓮 花 經.
myōhō-renge-kyō-ubadaisha (j); Diệu pháp liên hoa kinh ưu-ba-đề-xá 妙 法 蓮 華 經 憂 波 提 舎.
myōhou-rengekyōron-yūbadaisha (j); Diệu pháp liên hoa kinh luận ưu-ba-đề-xá 妙 法 蓮 華 經 論 憂 波 提 舎.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần