Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

mūlādhāra-cakra (s); xem Trung khu.

mūlamādhyamaka-kārikā (s); Căn bản trung quán luận tụng 根 本 中 觀 論 頌, một tác phẩm của Long Thụ (s: nāgārjuna), thường được gọi tắt là Trung quán luận tụng hoặc Trung quán luận (madhyamaka-śāstra).

mūla-madhyamaka-śāstra (s); Trung luận tụng 中 論 頌, Căn bản trung quán luận tụng 根 本 中 觀 論 頌, một tác phẩm của Long Thụ (nāgārjuna), thường được gọi tắt là Trung quán luận, trung luận.

mūlamādhyamikavṛtti-akutobhayā (s); Căn bản trung quán luận thích Vô Úy chú 根 本 中 觀 論 釋 無 畏 注, một tác phẩm được xem là của Long Thụ (s: nāgārjuna), cũng được gọi tắt là Vô Úy chú, chỉ còn bản Tạng ngữ.

mūla-vijñāna (s); căn bản thức 根 本 識.

mumon ekai (j) (c: wúmén huìkāi); Vô Môn Huệ Khai 無 門 慧 開.

mumon-kan (j) (c: wúmén-guān); Vô môn quan 無 門 關.

mumyō (j); vô minh 無 明.

mumyōbōru (j); vô minh bạo lưu 無 明 暴 流.

mumyōro (j); vô minh lậu 無 明 漏.

munan (j); vô nan 無 難.

mundane wisdom (e); thế trí 世 智; tục trí 俗 智.

muni (j); Mâu-ni 牟 尼.

muni (j); vô nhị 無 二.

muni (s); tôn ; Mâu-ni 牟 尼.

munōshō-bannō-nyorai-shōgon-daranikyō (j); Vô năng thắng phiên vương như lai trang nghiêm đà-la-ni kinh 無 能 勝 幡 王 如 來 莊 嚴 陀 羅 尼 經.

muro (j); vô lậu 無 漏.

murochi (j); vô lậu trí 無 漏 智.

murohō (j); vô lậu pháp 無 漏 法.

murō-jōro (j); vô lậu tĩnh lự 無 漏 靜 慮.

murokon (j); vô lậu căn 無 漏 根.

muroshuji (j); vô lậu chủng tử 無 漏 種 子.

muroshūtai (j); vô lậu tập đế 無 漏 集 諦.

muru (j); vô lưu 無 流.

murushin (j); vô lưu tâm 無 流 心

muryō (j); vô lượng 無 量.

muryōchi (j); vô lượng trí 無 量 智.

muryōgi (j); vô lượng nghĩa 無 量 義.

muryōgi-kyō (j); Vô lượng nghĩa kinh 無 量 義 經

muryōju-kyō (j); Vô lượng thọ kinh 無 量 壽 經

muryō-kudoku-darani-kyō (j); Vô lượng công đức đà-la-ni kinh 無 量 功 德 陀 羅 尼 經.

muryō-kūsho (j); vô lượng không xứ 無 量 空 處.

musa (j); vô tác 無 作.

musāra-galva (s); xa cừ 硨 磲; xa cừ 車 渠.

musashitai (j); vô tác tứ đế 無 作 四 諦.

musā-vāda (p); vọng ngữ 妄 語.

musha (j); vô già 無 遮.

mushiki-jō (j); vô sắc định 無 色 定.

mushiki-kai (j); vô sắc giới 無 色 界.

mushiki-kaijō (j); vô sắc giới định 無 色 界 定.

mushi-mumyō (j); vô thuỷ vô minh 無 始 無 明.

mushin (j); vô sân 無 瞋.

mushō (j); vô sinh 無 生.

mushō (j); vô tính 無 性.

mushōchi (j); vô sinh trí 無 生 智.

mushōhō (j); vô sinh pháp 無 生 法.

mushōnin (j); vô sinh nhẫn 無 生 忍.

mushō-shishintai (j); vô sinh tứ chân đế 無 生 四 眞 諦.

mushotoku (j); vô sở đắc 無 所 得.

mushou (j); vô sở hữu 無 所 有.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần