Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

lakṣa (s); lạc-xoa 洛 叉.

lakṣaṇa (s); thân tướng 身 相; tướng .

lakṣaṇa-hetu (s); tướng nhân 相 因.

lakṣaṇānuvyanjana (s); tướng hảo 相 好.

lakṣmīṅkarā, yoginī mahāsiddhā (s); La-kha Min-ka-ra (82)

lalanā (s); cái lưỡi, kênh chân khí phía bên phải của → avadhūti theo hệ thống Tan-tra. Kênh này bắt nguồn từ sau bứu cổ, từ lỗ mũi bên phải và chấm dứt phía dưới rốn. Kênh này màu trắng và tượng trưng cho "Mặt trời" năng lượng tạo tác, tương ưng với đạo quản thái âm trong hệ thống Trung khu năng lực (s: cakra).

lalitavistara (s); Phổ diệu kinh 普 曜 經, Thần thông du hí kinh 神 通 遊 戲 經; Phương đẳng bản khởi kinh 方 等 本 起 經; Phương quảng đại trang nghiêm kinh 方 廣 大 莊 嚴 經.

lama (t) [bla-ma]; Lạt-ma 喇 嘛.

lamaism (e); Lạt-ma giáo 喇 嘛 教.

lamdre (t) [lam-'bras]; Lam-dre.

lamrim (t) [lam-rim]; Bồ-đề đạo thứ đệ luận 菩 提 道 次 第 論.

lan gcig phyir 'ong (t) (s: sakṛḍāgāmin); Nhất lai 一 來.

language (e); ngôn ngữ 言 語.

laṅkāvatāra-sūtra (s); Nhập Lăng-già kinh 入 楞 伽 經; Lăng-già a-bạt-đa-la bảo kinh 楞 伽 阿 跋 多 羅 寶 經; Lăng-già kinh 楞 伽 經; Tứ quyển Lăng-già kinh 四 巻 楞 伽 經.

lánxī dàolóng (c) (j: rankei dōryū); Lan Khê Đạo Long 蘭 溪 道 隆.

láoyì (c); Lao Nghi 牢 宜.

lǎozǐ (c); Lão Tử 老 子.

lapis lazuli (e); lưu li 瑠 璃.

larger sukhāvatī-vyuha (e); Vô lượng thọ kinh 無 量 壽 經.

latter dharma (e); mạt pháp 末 法.

laukika (s); thế tục 世 俗.

layana (s); trú, trụ .

layman (e); ưu-bà tắc 優 婆 塞.

laymen (e); ưu-bà tắc 優 婆 塞.

laywoman (e); ưu-bà-di 優 婆 夷.

laywomen (e); ưu-bà-di 優 婆 夷.

ldog pa (t); phục diệt 伏 滅.

le lo (t); giải đãi 懈 怠

leak (e); lậu .

legs paḥi blo gros (t); thiện huệ địa 善 慧 地.

len pa (t); chấp thụ 執 受.

lha ma yin (t); a-tố-lạc 阿 素 洛.

lǐ tōngxuán (c); Lí Thông Huyền 李 通 玄.

liberation (e); giải thoát 解 脱; giải .

life force (e); mệnh căn 命 根.

life potential (e); mệnh căn 命 根.

life-and-death (e); sinh tử 生 死.

light mantra of the great consecration of the infallible lasso vairocana (e); Bất không quyên sách Tì-lô-giá-na Phật đại quán đỉnh quang chân ngôn 不 空 羂 索 毘 盧 遮 那 佛 大 灌 頂 光 眞 言.

līlapa, mahāsiddha (s), hoặc līlapāda; Li-la-pa (2).

limitless (s); vô nhai 無 涯.

līna (s); hạ liệt 下 劣.

lina (s); khiếp liệt 怯 劣.

língyòu (c); Linh Hựu 靈 祐.

língyù (c); Linh Dụ 靈 裕.

língyún zhìqín (c) (j: reiun shigon); Linh Vân Chí Cần 靈 雲 志 勤.

línjì yìxuán (c) (j: rinzai gigen); Lâm Tế Nghĩa Huyền 臨 濟 義 玄.

línjì-zōng (c) (j: rinzai-shū); Lâm Tế tông 臨 濟 宗.

lion's roar of queen srimala (e); Thắng Man kinh 勝 鬘 經.

liú tiěmó (c) (j: ryū tetsuma); Lưu Thiết Ma 劉 鐵 磨.

liùjiā qī-zōng (c); Lục gia thất tông 六 家 七 宗.

  

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần