Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
kendarakoku (j); Kiền-đà-la quốc 犍 駄 羅 國.
kendō (j); Kiếm đạo 劍 道.
kendōdan (j); kiến đạo đoạn 見 道 斷.
kendōi (j); kiến đạo vị 見 道 位.
kendōshodan (j); kiến đạo sở đoạn 見 道 所 斷.
kengebunshin (j); kiếm hạ phân thân 劍 下 分 身.
ken'in'in (j); khiên dẫn nhân 牽 引 因.
kenjitsushin (j); kiên thật tâm 堅 實 心.
kenjiwaku (j); kiến tư hoặc 見 思 惑.
kenjuken (j); kiến thủ kiến 見 取 見.
kenko-zonjitsu-shiki (j); khiển hư tồn thật thức 遣 虚 存 實 識.
kennin-ji (j); Kiến Nhân tự 建 仁 寺.
kenrokyō (j); hiển lộ giáo 顯 露 教.
kenryōsetsu (j); hiển liễu thuyết 顯 了 説.
kenshikiron (j); hiển thức luận 顯 識 論.
kenshō (j) (c: jiànxìng); Kiến tính 見 性.
kenshodan (j); kiến sở đoạn 見 所 斷.
kenshō-jōbutsu (j); Kiến tính thành Phật 見 性 成 佛.
kenshō-ron (j); Hiển chính luận 顯 正 論.
kenshō-shaku (j); kiến thánh tích 見 聖 迹.
kenshō-shōshōshiki (j); khiển tướng chứng tính thức 遣 相 證 性 識.
kentai (j); kiếm đới (đái) 兼 帶.
kentsui (j); Kiềm chùy 鉗 鎚.
kenyō-ron (j); Hiển dương luận 顯 揚 論.
kenyō-shōgyō-ron (j); Hiển dương thánh giáo luận 顯 揚 聖 教 論.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần