Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

kendan (j); gián đoạn 間 斷.

kendan (j); kiến đoạn 見 斷.

kendarakoku (j); Kiền-đà-la quốc 犍 駄 羅 國.

kendō (j); Kiếm đạo 劍 道.

kendō (j); kiến đạo 見 道.

kendōdan (j); kiến đạo đoạn 見 道 斷.

kendōi (j); kiến đạo vị 見 道 位.

kendōshodan (j); kiến đạo sở đoạn 見 道 所 斷.

ken'eki (j); khiêm ích 謙 益.

kenge (j); kiến giải 見 解.

kengebunshin (j); kiếm hạ phân thân 劍 下 分 身.

kengen (j); hiển hiện 顯 現.

kengo (j); kiên cố 堅 固.

kengon (j); giản ngôn 簡 言.

kenhotsu (j); hiển phát 顯 發.

kenin (j); khiên dẫn 牽 引.

ken'in'in (j); khiên dẫn nhân 牽 引 因.

kenjaku (j); giản trạch 揀 擇.

kenji (j); hiển tông 顯 示.

kenjitsushin (j); kiên thật tâm 堅 實 心.

kenjiwaku (j); kiến tư hoặc 見 思 惑.

kenjuken (j); kiến thủ kiến 見 取 見.

kenko-zonjitsu-shiki (j); khiển hư tồn thật thức 遣 虚 存 實 識.

kennin-ji (j); Kiến Nhân tự 建 仁 寺.

kenro (j); hiển lộ 顯 露.

kenrokyō (j); hiển lộ giáo 顯 露 教.

kenryō (j); hiển liễu 顯 了.

kenryō (j); khuyến lệnh 勸 令.

kenryōsetsu (j); hiển liễu thuyết 顯 了 説.

kenseki (j); kiến tích 見 迹.

kenshikiron (j); hiển thức luận 顯 識 論.

kenshin (j); kiến tâm 見 心.

kenshō (j) (c: jiànxìng); Kiến tính 見 性.

kenshō (j); hiền thánh 賢 聖.

kenshō (j); khiên sinh 牽 生.

kenshodan (j); kiến sở đoạn 見 所 斷.

kenshō-jōbutsu (j); Kiến tính thành Phật 見 性 成 佛.

kenshō-ron (j); Hiển chính luận 顯 正 論.

kenshō-shaku (j); kiến thánh tích 見 聖 迹.

kenshō-shōshōshiki (j); khiển tướng chứng tính thức 遣 相 證 性 識.

kenshu (j); Hiền Thủ 賢 首.

kenshū (j); kiên chấp 堅 執.

kenshu (j); kiến thủ 見 取.

kenshutsu (j); hiển xuất 顯 出.

kentai (j); kiếm đới (đái) 兼 帶.

kentai (j); kiến đế 見 諦.

kenten (j); kiểm điểm 檢 點.

kentsui (j); Kiềm chùy 鉗 鎚.

kenwaku (j); kiến hoặc 見 惑.

kenyō (j); hiển dương 顯 揚.

kenyō-ron (j); Hiển dương luận 顯 揚 論.

kenyō-shōgyō-ron (j); Hiển dương thánh giáo luận 顯 揚 聖 教 論.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần