Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
kegyōdō (j); gia hạnh đạo 加 行 道.
kegyōi (j); gia hạnh vị 加 行 位.
keihinkoku (j); Kế Tân quốc 罽 賓 國.
keihō shūmitsu (j) (c: guīfēng zōngmì); Khuê Phong Tông Mật 圭 峰 宗 密.
keitaku-funbetsu (j); kế độ phân biệt 計 度 分 別.
keitoku-dentoroku (j) (c: jǐngdé chuándēng-lù); Cảnh Đức truyền đăng lục 景 德 傳 燈 錄.
keizan jōkin (j); Oánh Sơn Thiệu Cẩn 瑩 山 紹 瑾.
kekka (j); kết già 結 跏; Kết già phu toạ.
kekka-fuza (j); Kết già phu tọa 結 跏 趺 坐.
kemyōshū (j); Giả danh tông 假 名 宗.
kenbōru (j); kiến bộc lưu 見 暴 流.
kenchō-ji (j); Kiến Trường tự 建 長 寺.
ken-chū-shi (j); Thiên trung chí 偏 中 至, vị thứ 5 của của Động Sơn ngũ vị.
ken-chū-to (j); Kiêm trung đáo 兼 中 到, vị thứ 5 của Động Sơn ngũ vị.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần