Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

kegyō (j); gia hạnh 加 行.

kegyō (j); già hạnh 迦 行.

kegyōdō (j); gia hạnh đạo 加 行 道.

kegyōi (j); gia hạnh vị 加 行 位.

kehō (j); giả pháp 假 法.

kei (j); hệ .

kei (j); huỳnh .

kei (j); khải .

kei (j); khánh .

kei (j); khể (khế) .

kei (j); nghệ .

keibyaku (j); khải bạch 啓 白.

keihinkoku (j); Kế Tân quốc 罽 賓 國.

keihō shūmitsu (j) (c: guīfēng zōngmì); Khuê Phong Tông Mật 圭 峰 宗 密.

keiinbu (j); Kê dận bộ 鷄 胤 部.

keiji (j); hệ từ 繫 辭.

keika (j); Huệ Quả 惠 果.

keisan (j); Kính sơn 徑 山.

keishiki (j); khể thức 稽 式.

keishu (j); khể thủ 稽 首.

keitaku (j); kế độ 計 度.

keitaku-funbetsu (j); kế độ phân biệt 計 度 分 別.

keitoku-dentoroku (j) (c: jǐngdé chuándēng-lù); Cảnh Đức truyền đăng lục 景 德 傳 燈 錄.

keizan jōkin (j); Oánh Sơn Thiệu Cẩn 瑩 山 紹 瑾.

kejibu (j); Hoá địa bộ 化 地 部.

kekka (j); kết già 結 跏; Kết già phu toạ.

kekka (j); kết hạ 結 夏.

kekka-fuza (j); Kết già phu tọa 結 跏 趺 坐.

kekki (j); huyết khí 血 氣.

kemyōshū (j); Giả danh tông 假 名 宗.

ken (j); giản .

ken (j); hiềm .

ken (j); hiền .

ken (j); hiển .

ken (j); khiên .

ken (j); khiển .

ken (j); kiên .

ken (j); kiên .

ken (j); kiến .

ken (j); nghiệm .

kenata (j); ca-na-đà 迦 那 陀.

kenbetsu (j); giản biệt 簡 別.

kenbōru (j); kiến bộc lưu 見 暴 流.

kenbun (j); kiến phần 見 分.

kenchaku (j); giản trạch 簡 擇.

kenchō-ji (j); Kiến Trường tự 建 長 寺.

ken-chū-shi (j); Thiên trung chí 偏 中 至, vị thứ 5 của của Động Sơn ngũ vị.

ken-chū-to (j); Kiêm trung đáo 兼 中 到, vị thứ 5 của Động Sơn ngũ vị.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần