Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

katsushiki (j); hát thực 喝 食.

kattō (j); Cát đằng 葛 藤.

kātyāyana (s); Ca-chiên-diên 迦 旃 延, Mười đại đệ tử.

kātyāyana-abhidharma (s); Ca-chiên-diên a-tì-đàm 迦 旃 延 阿 毘 曇.

kātyāyanīputra (s); Già-đa-diễn-ni tử 迦 多 衍 尼 子.

kaukkuṭika (s); Kê dận bộ 鷄 胤 部.

kaukṛtya (s); ác tác 惡 作.

kaukrtya (s); hối ; truy hối 追 悔.

kauṇḍinya (s); A-nhã Kiêu-trần-như 阿 若 憍 陳 如; Kiêu-trần-như 憍 陳 如.

kauśala (s); minh .

kauśalya (s); thiện xảo 善 巧.

kauśīdya (s); giải đãi 懈 怠.

kauśika (s); Kiêu-thi-ca 憍 尸 迦.

kauṣṭhila (s); Câu-hi-la 拘 絺 羅.

kāya-cittayor-akarmanyatā (s); thô trọng () .

kāyagatā-sati (p); Quán thân.

kāya-indriya (s); thân căn 身 根.

kāyasaṃskāra (s) (p: kāyasaṅkhāra); thân hành 身 行, chỉ các tác động của thân thể.

kāya-vāk-citta (s); Thân, khẩu, ý 身 口 意.

kaza (j); già toạ 跏 座.

ke (j); giả .

ke (j); hí .

ke (j); hí .

ke (j); hoá .

ke (j); khoái .

ke (j); quai .

ke, kai (j); hối .

kebaku (j); hệ phọc 繫 縛.

kechakubun (j); quyết trạch phần 決 擇 分.

kechisha (j); kết xã 結 社.

kedai (j); giải đãi 懈 怠.

kedō (j); hoá đạo 化 道.

kege, keigei (j); quái ngại 罣 礙.

kegi (j); hoá nghi 化 儀.

kegon (j); Hoa Nghiêm 華 嚴; Hoa Nghiêm kinh.

kegon-gojū-yō-mondō (j); Hoa Nghiêm ngũ thập yếu vấn đáp 華 嚴 五 十 要 問 答.

kegon-gokyōshō (j); Hoa Nghiêm ngũ giáo chương 華 嚴 五 教 章.

kegon-gokyōshou-shiji (j); Hoa Nghiêm ngũ giáo chương chỉ sự 華 嚴 五 教 章 指 事.

kegon-hokkai-genkyō (j); Hoa Nghiêm pháp giới huyền kính 華 嚴 法 界 玄 鏡.

kegon-ichijō-hokkai-zu (j); Hoa Nghiêm nhất thừa pháp giới đồ 華 嚴 一 乘 法 界 圖.

kegon-ichijō-kyōgi-bunzaishō (j); Hoa Nghiêm nhất thừa giáo nghĩa phần tề chương 華 嚴 一 乘 教 義 分 齊 章.

kegon-kumokushō (j); Hoa Nghiêm khổng mục chương 華 嚴 孔 目 章.

kegon-kyō (j); Hoa nghiêm kinh 華 嚴 經, Đại phương quảng Phật hoa nghiêm kinh.

kegonkyō-denki (j); Hoa Nghiêm kinh truyền kí 華 嚴 經 傳 記.

kegonkyō-gikai-hi-akumon (j); Hoa Nghiêm kinh nghĩa hải bách môn 華 嚴 經 義 海 百 門.

kegonkyō-naishōmon-tōri-ku-mokushou (j); Hoa Nghiêm kinh nội chương môn đẳng li khổng mục chương 華 嚴 經 内 章 門 等 離 孔 目 章.

kegonron-setsuyō (j); Hoa Nghiêm luận tiết yếu 華 嚴 論 節 要.

kegon-shū (j) (c: huáyán-zōng); Hoa nghiêm tông 華 嚴 宗.

kegonshū-shōsobyō-inmyōroku (j); Hoa Nghiêm tông chương sớ tinh nhân minh lục 華 嚴 宗 章 疏 并 因 明 録.

kegon-yūshin-hokkai ki (j); Hoa Nghiêm du tâm pháp giới kinh 華 嚴 遊 心 法 界 記.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần