Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
kattō (j); Cát đằng 葛 藤.
kātyāyana (s); Ca-chiên-diên 迦 旃 延, Mười đại đệ tử.
kātyāyana-abhidharma (s); Ca-chiên-diên a-tì-đàm 迦 旃 延 阿 毘 曇.
kātyāyanīputra (s); Già-đa-diễn-ni tử 迦 多 衍 尼 子.
kaukkuṭika (s); Kê dận bộ 鷄 胤 部.
kaukrtya (s); hối 悔; truy hối 追 悔.
kauṇḍinya (s); A-nhã Kiêu-trần-như 阿 若 憍 陳 如; Kiêu-trần-như 憍 陳 如.
kauśika (s); Kiêu-thi-ca 憍 尸 迦.
kauṣṭhila (s); Câu-hi-la 拘 絺 羅.
kāya-cittayor-akarmanyatā (s); thô trọng 麁 (麤) 重.
kāyagatā-sati (p); Quán thân.
kāya-indriya (s); thân căn 身 根.
kāyasaṃskāra (s) (p: kāyasaṅkhāra); thân hành 身 行, chỉ các tác động của thân thể.
kāya-vāk-citta (s); Thân, khẩu, ý 身 口 意.
kechakubun (j); quyết trạch phần 決 擇 分.
kege, keigei (j); quái ngại 罣 礙.
kegon (j); Hoa Nghiêm 華 嚴; Hoa Nghiêm kinh.
kegon-gojū-yō-mondō (j); Hoa Nghiêm ngũ thập yếu vấn đáp 華 嚴 五 十 要 問 答.
kegon-gokyōshō (j); Hoa Nghiêm ngũ giáo chương 華 嚴 五 教 章.
kegon-gokyōshou-shiji (j); Hoa Nghiêm ngũ giáo chương chỉ sự 華 嚴 五 教 章 指 事.
kegon-hokkai-genkyō (j); Hoa Nghiêm pháp giới huyền kính 華 嚴 法 界 玄 鏡.
kegon-ichijō-hokkai-zu (j); Hoa Nghiêm nhất thừa pháp giới đồ 華 嚴 一 乘 法 界 圖.
kegon-ichijō-kyōgi-bunzaishō (j); Hoa Nghiêm nhất thừa giáo nghĩa phần tề chương 華 嚴 一 乘 教 義 分 齊 章.
kegon-kumokushō (j); Hoa Nghiêm khổng mục chương 華 嚴 孔 目 章.
kegon-kyō (j); Hoa nghiêm kinh 華 嚴 經, Đại phương quảng Phật hoa nghiêm kinh.
kegonkyō-denki (j); Hoa Nghiêm kinh truyền kí 華 嚴 經 傳 記.
kegonkyō-gikai-hi-akumon (j); Hoa Nghiêm kinh nghĩa hải bách môn 華 嚴 經 義 海 百 門.
kegonkyō-naishōmon-tōri-ku-mokushou (j); Hoa Nghiêm kinh nội chương môn đẳng li khổng mục chương 華 嚴 經 内 章 門 等 離 孔 目 章.
kegonron-setsuyō (j); Hoa Nghiêm luận tiết yếu 華 嚴 論 節 要.
kegon-shū (j) (c: huáyán-zōng); Hoa nghiêm tông 華 嚴 宗.
kegonshū-shōsobyō-inmyōroku (j); Hoa Nghiêm tông chương sớ tinh nhân minh lục 華 嚴 宗 章 疏 并 因 明 録.
kegon-yūshin-hokkai ki (j); Hoa Nghiêm du tâm pháp giới kinh 華 嚴 遊 心 法 界 記.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần