Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

karmadāna (s); Tri sự 知 事.

karma-kagyu (t) [kar-ma bka'bgyud]; Cát-mã Ca-nhĩ-cư phái 葛 嗎 迦 爾 居 派.

karman (s); hành nghiệp 行 業; nghiệp ; sinh nghiệp 生 業; sự nghiệp 事 業; yết-ma 羯 磨.

karmanya (s); điều nhu 調 柔.

karmanya (s); kham năng 堪 能.

karmanyatva (s); điều nhu 調 柔.

karmapa (t); Cát-mã-ba 葛 嗎 波.

karma-saṃkleśa (s); nghiệp nhiễm ô 業 染 汚.

karmaśataka (s); bách nghiệp kinh 百 業 經.

karma-siddhi-prakaraṇa (s); Đại thừa thành nghiệp luận 大 乘 成 業 論.

karṇāyamāna (s); ai mẫn 哀 愍.

karoti (s); tác .

karṣaṇa (s); khiên dẫn 牽 引.

karuna (j); ca-lâu-na 迦 樓 那; Bi.

karuṇā (s); ca-lâu-na 迦 樓 那; Từ bi 慈 悲; Bi .

karuṇāpuṇḍarīka-sūtra (s); Bi hoa kinh 悲 華 經.

karuṇyā (s); bi .

kārya (s); hữu tác 有 作; quả .

kaṣāya (s); đạm ; trọc .

kasennen (j); Ca-chiên-diên 迦 旃 延.

kasennen-abidon (j); Ca-chiên-diên a-tì-đàm 迦 旃 延 阿 毘 曇

kashaku (j); Quải tích 掛 錫.

kashaku (j); ha trách 呵 責.

kashitsu (j); quá thất 過 失.

kashmir (s); Kế Tân quốc 罽 賓 國.

kashō (j); Ca-diếp (diệp) 迦 葉.

kashō (j); quả tính 果 性.

kashō daishi (j); Gia Tường đại sư 嘉 祥 大 師; Cát Tạng.

kashōsankyōdai (j); Ca-diếp tam huynh đệ 迦 葉 三 兄 弟.

kasiṇa (p) (s: kṛtsnā); Biến xứ 變 處.

kaśmīra (s); Kế Tân quốc 罽 賓 國.

kasō (j); hoả táng 火 葬.

kassan zen'e (j) (c: jiāshān shànhuì); Giáp Sơn Thiện Hội 夾 山 善 會.

kassapa (p) (s: kāśyapa); Ca-diếp 迦 葉.

kāśyapa (s) (s: kassapa); Ca-diếp 迦 葉.

kāśyapaparivarta-sūtra (s); Đại Ca-diếp hội kinh 大 迦 葉 會 經.

kāśyapaṛṣiproktastrīcikitsā-sūtra (s); Ca Diếp tiên nhân thuyết y nữ nhân kinh 迦 葉 仙 人 説 醫 女 人 經.

kāśyapīya (s); Ẩm quang bộ 飲 光 部

kataennishi (j); Già-đa-diễn-ni tử 迦 多 衍 尼 子.

kataku jin'e (j) (c: hézé shénhuì); Hà Trạch Thần Hội 荷 澤 神 會.

kataku-shū (j) (c: hézé-zōng); Hà Trạch tông 荷 澤 宗.

katham-krtvā (s); vân hà 云 何.

kathina (s); kiên .

katoku (j); quả đức 果 徳.

katsu (j); át .

katsu (j); hát ; Bổng hát.

katsu (j); hoạt .

katsu (j); khát .

katsu! (j); Hát (hét) , Bổng hát.

katsuro (j); hoạt lộ 活 路.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần