Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

kyōkan (j); cảnh nhàn 景 閑.

kyōkan (j); giáo quan 教 觀.

kyōke (j); giáo hoá 教 化.

kyōkei tannen (j); Kinh Khê Trạm Nhiên 荊 溪 湛 然.

yokusei (j); khúc thành 曲 成.

yokusetsu (j); khúc thuyết 曲 説.

kyōkūshikiu (j); cảnh không thức hữu 境 空 識 有.

kyōkyō (j); kinh giáo 經 教.

kyōman (j); kiêu mạn 憍 慢.

kyōman (j); kinh mạn 輕 慢.

kyǒm'ik (k); Khiêm Ích 謙 益.

kyōmon (j); giáo môn 教 門.

kyǒnghan (k); Cảnh Nhàn 景 閑.

kyǒngju (k); Khánh Châu 慶 州.

kyōrin chōon (j) (c: xiānglín chéngyuăn); Hương Lâm Trừng Viễn 香 林 澄 遠.

kyōritsu isō (j); kinh luật dị tướng 經 律 異 相.

kyǒrŭng (k); Quyết Ngưng 決 凝.

kyōryō (j); giáo lệnh 教 令.

kyōryōbu (j); Kinh lượng bộ 經 量 部.

kyōsan (j); Giáp sơn 夾 山.

kyōsatsura-koku (j); Kiêu-tát-la quốc 憍 薩 羅 國.

kyōsei dōfu (j) (c: jìngqīng dàofù); Kính Thanh Ðạo Phó 鏡 清 道 怤.

kyōsha (j); kiêu xa 憍 奢.

kyōshaku (j); giáo tích 教 迹.

kyōshika (j); Kiêu-thi-ca 憍 尸 迦.

kyōshiki-gumin (j); cảnh thức câu mẫn 境 識 倶 泯.

kyōshu (j); giáo chủ 教 主.

kyōshū (j); hương xú 香 臭.

kyōshū (j); Khánh châu 慶 州.

kyoshū (j); khứ tựu 去 就.

kyōsōmon (j); giáo tướng môn 教 相 門.

kyōtai (j); giáo thể 教 體.

kyōtetsu (j); giao triệt 交 徹.

kyōtoku-dentou-roku (j); Cảnh Đức truyền đăng lục 景 徳 傳 燈 録.

kyōzan ejaku (j) (c: yǎngshān huìjì); Ngưỡng Sơn Huệ Tịch 仰 山 慧 寂.

kyū, kō (j); hấp

kyū, ku (j); cung .

kyū, ku (j); cứu .

kyūdō (j); Cung đạo 弓 道.

kyūgatsu (j); hưu yết 休 歇.

kyūgō (j); cửu cao 九 皐.

kyūjō (j); hưu tĩnh 休 靜.

kyūjū (j); cửu tập 久 習.

kyūkyō-ichijō-hōshō-ron (j); Cứu cánh nhất thừa bảo tính luận 究 竟 一 乘 寶 性 論.

kyūkyō-kaku (j); cứu cánh giác 究 竟 覺.

kyunyǒ (k); Quân Như 均 如.

kyūsan (j); Cửu sơn 九 山.

kyūsei (j); cứu thế 救 世.

kyūshidaijō (j); cửu thứ đệ định 九 次 第 定.

kyūshōshion (j); cùng sinh tử ấm 窮 生 死 陰.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần