Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
kyōkei tannen (j); Kinh Khê Trạm Nhiên 荊 溪 湛 然.
yokusetsu (j); khúc thuyết 曲 説.
kyōkūshikiu (j); cảnh không thức hữu 境 空 識 有.
kyōrin chōon (j) (c: xiānglín chéngyuăn); Hương Lâm Trừng Viễn 香 林 澄 遠.
kyōritsu isō (j); kinh luật dị tướng 經 律 異 相.
kyōryōbu (j); Kinh lượng bộ 經 量 部.
kyōsatsura-koku (j); Kiêu-tát-la quốc 憍 薩 羅 國.
kyōsei dōfu (j) (c: jìngqīng dàofù); Kính Thanh Ðạo Phó 鏡 清 道 怤.
kyōshika (j); Kiêu-thi-ca 憍 尸 迦.
kyōshiki-gumin (j); cảnh thức câu mẫn 境 識 倶 泯.
kyōsōmon (j); giáo tướng môn 教 相 門.
kyōtoku-dentou-roku (j); Cảnh Đức truyền đăng lục 景 徳 傳 燈 録.
kyōzan ejaku (j) (c: yǎngshān huìjì); Ngưỡng Sơn Huệ Tịch 仰 山 慧 寂.
kyūdō (j); Cung đạo 弓 道.
kyūkyō-ichijō-hōshō-ron (j); Cứu cánh nhất thừa bảo tính luận 究 竟 一 乘 寶 性 論.
kyūkyō-kaku (j); cứu cánh giác 究 竟 覺.
kyūshidaijō (j); cửu thứ đệ định 九 次 第 定.
kyūshōshion (j); cùng sinh tử ấm 窮 生 死 陰.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần