Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

kaigenshaku-kyōroku (j); Khai Nguyên Thích giáo lục 開 元 釋 教 録.

kaigo (j); khai ngộ 開 悟.

kaigonken (j); giới cấm kiến 戒 禁 見.

kaigonshu (j); giới cấm thủ 戒 禁 取.

kaigonshuken (j); giới cấm thủ kiến 戒 禁 取 見.

kaihō (j); giới pháp 戒 法.

kaihō (j); khai pháp 開 法.

kaihon (j); giới phẩm 戒 品.

kaihotsu (j); khai phát 開 發.

kaiin sanmai (j); Hải ấn tam-muội 海 印 三 昧.

kaiinji (j); Hải Ấn tự 海 印 寺.

kaiji (j); khai thị 開 示.

kaijōkukyū (j); giới thừa câu cấp 戒 乘 倶 急.

kaijōshiku (j); giới thừa tứ cú 戒 乘 四 句.

kaike (j); khai hoá 開 化.

kaikō (j); giai hàng 階 降.

kaikō (j); hồi hướng 迴 向.

kaikyō (j); khế kinh 契 經; Kinh.

kaikyūjōkan (j); giới cấp thừa hoãn 戒 急 乘 緩.

kailāsa (s); Ngân sơn 銀 山.

kairitsu (j); giới luật 戒 律.

kairitsu-shū (j); Giới luật tông 戒 律 宗.

kaisan (j); Khai sơn 開 山.

kaisha (j); khai già 開 遮.

kai-shoshingakunin-bun (j); Giới sơ tâm học nhân văn 誡 初 心 學 人 文.

kaishu (j); giới thủ 戒 取.

kaitai (j); giới thể 戒 體.

kaitō (j); hải đông 海 東.

kaitō-kōsō-den (j); Hải đông cao tăng truyện 海 東 高 僧 傳.

kaitoku (j); hải đức 海 徳.

kaji-mantoku (j); quả địa vạn đức 果 地 萬 徳.

kaji-san (k); Ca Trí sơn 迦 智 山.

kako (j); quá khứ 過 去.

kaku (j); cách .

kaku (j); giác .

kaku, gaku (j); giác .

kaku, kyaku (j); cách .

kakubetsu (j); các biệt 各 別.

kakubun (j); giác phần 覺 分.

kakuchi (j); giác tri 覺 知.

kakugen (j); cách ngôn 格 言.

kakugi (j); cách nghĩa 格 義.

kakugo (j); giác ngộ 覺 悟.

kakujin (j); khách trần 客 塵.

kakujinbonnō (j); khách trần phiền não 客 塵 煩 惱.

kakujō (j); Giác Thành 覺 城.

kakuju (j); giác thụ 覺 樹; Bồ-đề thụ.

kakukaku (j); các các 各 各.

kakukan (j); giác quán 覺 觀.

kakukōji (j); Giác Hoàng tự 覺 皇 寺.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần