Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
kumbharipa, mahāsiddha (s), còn có tên kumaripa, kumara, kumbaripa; Kum-ba-ri-pa (63).
kūmuga (j); không vô ngã 空 無 我.
kūmu-hensho (j); không vô biên xứ 空 無 邊 處.
kūmuhen-shojō (j); không vô biên xứ định 空 無 邊 處 定.
kumyōshū (j); Hoằng Minh tập 弘 明 集.
kun brtags pa (t); biến kế sở chấp 遍 計 所 執.
kun rdsob bden pa (t); thế tục đế 世 俗 諦.
kun rdsob śes pa (t); đẳng trí 等 智.
kunshi (j); quân tử 君 子.
kuòān shīyuǎn (c) (j: kakuan shion); Khuếch Am Sư Viễn 廓 庵 師 遠, Thập mục ngưu đồ.
kusala-mūla (p); thiện căn 善 根.
kurkuṭika (s); Kê dận bộ 鷄 胤 部.
kusala (p) (s: kuśala); Thiện 善.
kuśala (s) (p: kusala); Thiện 善.
kusala-mahā-bhūmika (s); đại thiện địa pháp 大 善 地 法.
kuśala-mahābhūmikā-dharma (s); Đại thiện địa pháp 大 善 地 法.
kuśala-mūla (s); đức bản 德 本; thiện căn 善 根.
kusha-ron (j); Câu-xá luận 俱 舍 論, A-tì-đạt-ma câu-xá luận.
kushinagara (j); Câu-thi-na-yết-la 拘 尸 那 掲 羅.
kushira (j); Câu-thi-na 拘 尸 羅.
kūshojō (j); không xứ định 空 處 定.
kushōki (j); câu sinh khởi 倶 生 起.
kushōshō (j); câu sinh chướng 倶 生 障.
kushōtai (j); khổ thánh đế 苦 聖 諦.
kuśinagara (s) (p: kusināra); Câu-thi-na 拘 尸 那, bây giờ là Kasia.
kuśinagara (s); Câu-thi-na-yết-la 拘 尸 那 掲 羅.
kusināra (p) (s: kuśinagara); Câu-thi-na 拘 尸 那, bây giờ là Kasia.
kutsugoku-kyō (j); khuất khúc giáo 屈 曲 教.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần