Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
kongō-shin (j); kim cương tâm 金 剛 心.
kongō-shin (j); kim cương thân 金 剛 身.
kongō-shin'i (j); kim cương tâm vị 金 剛 心 位.
kongō-sho (j); kim cương chử 金 剛 杵.
kongō-yu (j); kim cương dụ 金 剛 喩.
kongō-yujō (j); Kim cương dụ định 金 剛 喩 定.
kongō-zanmai (j); Kim cương tam-muội 金 剛 三 昧.
kongō-zō (j); kim cương tạng 金 剛 藏.
kon-hōben (j); cận phương tiện 近 方 便.
kōnin (j); Hoằng Nhẫn 弘 忍.
konkōmyōkyō (j); Kim quang minh kinh 金 光 明 經.
konkōmyōkyō-gengi (j); Kim quang minh kinh huyền nghĩa 金 光 明 經 玄 義.
konkōmyō-saishōō-kyō (j); Kim quang minh tối thắng vương kinh 金 光 明 最 勝 王 經.
konku-kyō (j); Kim cổ kinh 金 鼓 經.
konpon-bonnō (j); căn bản phiền não 根 本 煩 惱.
konponchi (j); căn bản trí 根 本 智.
konpon-mumyō (j); căn bản vô minh 根 本 無 明.
konponshiki (j); căn bản thức 根 本 識.
kośala (s) (p: kosala); Câu-tát-la 拘 薩 羅, Kiêu-tát-la 憍 薩 羅.
kosala (s); Kiêu-tát-la quốc 憍 薩 羅 國.
kosambī (p) (s: kauśambī); Câu-thướng-di, Kiêu-thướng-di.
kōseion (j); quang thế âm 光 世 音.
kōsetsu (j); quảng thuyết 廣 説.
kōshōju (j); Cao tủng thụ 高 竦 樹.
kō-shouryō-den (j); Quảng Thanh Lương truyện 廣 清 涼 傳.
kōshū tenryū (j) (c: hángzhōu tiānlóng); Hàng Châu Thiên Long 杭 州 天 龍.
kōsōgai (j); Khang Tăng Khải 康 僧 鎧.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần