Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

kongō-shin (j); kim cương tâm 金 剛 心.

kongō-shin (j); kim cương thân 金 剛 身.

kongō-shin'i (j); kim cương tâm vị 金 剛 心 位.

kongō-sho (j); kim cương chử 金 剛 杵.

kongō-yu (j); kim cương dụ 金 剛 喩.

kongō-yujō (j); Kim cương dụ định 金 剛 喩 定.

kongō-zanmai (j); Kim cương tam-muội 金 剛 三 昧.

kongō-zō (j); kim cương tạng 金 剛 藏.

kon-hōben (j); cận phương tiện 近 方 便.

kōnin (j); Hoằng Nhẫn 弘 忍.

konjin (j); căn trần 根 塵.

konjin (j); hôn trầm 惛 沈.

konkan (j); kim quan 金 棺.

konki (j); căn cơ 根 機.

konkōmyōkyō (j); Kim quang minh kinh 金 光 明 經

konkōmyōkyō-gengi (j); Kim quang minh kinh huyền nghĩa 金 光 明 經 玄 義.

konkōmyō-saishōō-kyō (j); Kim quang minh tối thắng vương kinh 金 光 明 最 勝 王 經.

konku (j); kim cổ 金 鼓.

konku (j); kim khẩu 金 口.

konku-kyō (j); Kim cổ kinh 金 鼓 經.

konmon (j); căn môn 根 門.

konpon (j); căn bản 根 本.

konpon-bonnō (j); căn bản phiền não 根 本 煩 惱.

konponchi (j); căn bản trí 根 本 智.

konpon-mumyō (j); căn bản vô minh 根 本 無 明.

konponshiki (j); căn bản thức 根 本 識.

konrin (j); kim luân 金 輪.

konryū (j); kiến lập 建 立.

konyū (j); hỗn dung 混 融.

korai (j); khứ lai 去 來.

kōretsu (j); khiếp liệt 怯 劣.

kōron (j); quảng luận 廣 論.

kōsai (j); kiếp tai 劫 災.

kośala (s) (p: kosala); Câu-tát-la 拘 薩 羅, Kiêu-tát-la 憍 薩 羅.

kosala (s); Kiêu-tát-la quốc 憍 薩 羅 國.

kosam (p) (s: kauśambī); Câu-thướng-di, Kiêu-thướng-di.

kōseion (j); quang thế âm 光 世 音.

kōsetsu (j); quảng thuyết 廣 説.

kōshi (j); cao sĩ 高 士.

koshin (j); cử tâm 擧 心.

koshin (j); cử thân 擧 身.

kōshō (j); khao xướng 敲 唱.

kōshōju (j); Cao tủng thụ 高 竦 樹.

kō-shouryō-den (j); Quảng Thanh Lương truyện 廣 清 涼 傳.

kōshū tenryū (j) (c: hángzhōu tiānlóng); Hàng Châu Thiên Long 杭 州 天 龍.

kōsō (j); cao tăng 高 僧.

kōsō (j); Hiếu Tông 孝 宗.

kōsō (j); khanh tương 鏗 鏘.

kōsōgai (j); Khang Tăng Khải 康 僧 鎧.

kosshi (j); khất sĩ 乞 士.

kōsui (j); hương thuỷ 香 水.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần