Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
kokishō (j); cô khởi tụng 孤 起 頌.
kokū (j); Hư không 虚 空.
koku, goku, kyoku (j); khúc 曲.
kokubyakugō (j); hắc bạch nghiệp 黒 白 業.
kokudoshin (j); quốc độ thân 國 土 身.
kokū-mui (j); hư không vô vi 虚 空 無 爲.
kokūzō-bosatsukyō (j); Hư Không Tạng Bồ Tát kinh 虚 空 藏 菩 薩 經.
kokyū jōryū (j) (c: hǔqiū shàolóng); Hổ Khâu Thiệu Long 虎 丘 紹 隆.
kōmokushō (j); khổng mục chương 孔 目 章.
komusō (j); Hư vô tăng 虛 無 僧, Phổ Hoá tông.
kōmyō-ji (j); Quang Minh tự 光 明 寺.
kongōbu-rōkaku-issai-yuga-yugi-kyō (j); Kim cương phong lâu các nhất thiết du-già du kì kinh 金 剛 峯 樓 閣 一 切 瑜 伽 瑜 祇 經.
kongōchi (j); Kim Cương Trí 金 剛 智.
kongōchō-daiyuga-himitsushin-chi-hōmen giketsu (j); Kim cương đỉnh đại du-già bí mật tâm địa pháp môn nghĩa quyết 金 剛 頂 大 瑜 伽 祕 密 心 地 法 門 義 訣.
kongōchō-giketsu (j); Kim cương đỉnh nghĩa quyết 金 剛 頂 義 訣.
kongōchōgyō-yuga-jūhachi-e-shīki (j); Kim cương đỉnh kinh du-già thập bát hội chỉ qui 金 剛 頂 經 瑜 伽 十 八 會 指 歸.
kongōchō-shū (j); Kim cương đỉnh tông 金 剛 頂 宗.
kongōchō-yuga-chū-ryakujutsu-nenju-kyō (j); Kim cương du-già trung lược xuất niệm tụng kinh 金 剛 頂 瑜 伽 中 略 出 念 誦 經.
kongō-hannyaharamitsu-kyō (j); Kim cương bát-nhã ba-la-mật kinh 金 剛 般 若 波 羅 蜜 經.
kongō-hanyaharamitsukyō-goke-kaisetsugi (j); Kim cương bát-nhã ba-la-mật kinh ngũ gia giải thuyết nghị 金 剛 般 若 波 羅 蜜 經 五 家 解 説 誼.
kongōjō (j); Kim cương định 金 剛 定.
kongō-kyō (j); Kim cương kinh 金 剛 經.
kongōkyō-kaigi (j); Kim cương kinh giải nghĩa 金 剛 經 解 義.
kongōkyō-soron-sanyō (j); Kim cương sớ luận toản yếu 金 剛 經 疏 論 纂 要.
kongō-rikishi (j); Kim cương lực sĩ 金 剛 力 士.
kongōsanmai-honshoushoujō-fuefumetsu-kyō (j); Kim cương tam-muội bản tính thanh tịnh bất hoại bất diệt kinh 金 剛 三 昧 本 性 清 淨 不 壞 不 滅 經.
kongō-sanmai-kyō (j); Kim cương tam-muội kinh 金 剛 三 昧 經.
kongō-sanmaikyō-ron (j); Kim cương tam-muội kinh luận 金 剛 三 昧 經 論.
kongō-sanmai-ron (j); Kim cương tam-muội luận 金 剛 三 昧 論.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần