Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

ko, kyo (j); hư .

ko, kyo (j); khứ, khử .

kō, kyō (j); kiếp .

kō, ō (j); hoàng .

kōaku (j); hảo ác 好 惡.

kōan (j); Công án 公 案.

koan eshō (j) (c: xūān huáichǎng); Hư Am Hoài Sưởng 虛 庵 懷 敞, Thiền sư Trung Quốc thuộc tông Lâm Tế, phái Hoàng Long, thầy của Minh Am Vinh Tây.

kōbō daishi (j); Hoằng Pháp Đại sư 弘 法 大 師; Không Hải.

kobutsu (j); Cổ Phật 古 佛.

kobyū (j); hư mậu 虚 謬.

kōchi (j); quang trí 光 智.

kōdai (j); quảng đại 廣 大.

kōdaichi (j); quảng đại trí 廣 大 智.

kōdai-chie (j); quảng đại trí huệ 廣 大 智 慧.

kōdaishin (j); quảng đại tâm 廣 大 心.

kodai-shingyō-zenshi-meitōhi (j); Cố Đại Tín Hành Thiền sư minh tháp bi 故 大 信 行 禪 師 銘 塔 碑.

kodokuon (j); Cô Độc viên 孤 獨 園

kōen (j); kiếp diệm 劫 焰.

kō-engakukyō-hotsuji (j); Giảng Viên Giác kinh phát từ 講 圓 覺 經 發 辭.

kōgan (j); hoằng nguyện 弘 願.

kōgo (j); hương ngữ 香 語.

kōgō (j); khoáng kiếp 曠 劫.

kōgon-ji (j); Quang Nghiêm tự 光 嚴 寺.

kōgu (j); kiếp cụ 劫 具.

kō-gumyō-shū (j); Quảng hoằng minh tập 廣 弘 明 集.

kōha (j); kiếp-bả 劫 簸.

kōha (j); kiếp-bả 劫 跛.

kōhaku-genjō-futaitenrin-kyō (j); Quảng bác nghiêm tịnh bất thối chuyển luân kinh 廣 博 嚴 淨 不 退 轉 輪 經.

kōhi (j); kiếp-ba 劫 波.

kohō kakumyō (j); Cô Phong Giác Minh 孤 峰 覺 明.

kōhō kennichi (j); Cao Phong Hiển Nhật 高 峰 顯 日.

kōhyaku-ron (j); Quảng bách luận 廣 百 論

kōhyaku-ron bon (j); Quảng bách luận bản 廣 百 論 本

kōjaku (j); kiếp trọc 劫 濁.

koji (j); Cư sĩ 居 士.

kōjin (j); kiếp tận 劫 盡.

kōjinka (j); kiếp tận hoả () 盡 火.

koka (j); hứa khả 許 可.

kōka (j); kiếp hoả () .

kokai (j); cự hải 巨 海.

kōkai (j); kiếp hải 劫 海.

kōkai (j); kiếp khôi 劫 灰.

kōkan (j); giáp cán 甲 幹.

kōke zonshō (j) (c: xīnghuà cúnjiǎng); Hưng Hoá Tồn Tưởng 興 化 存 獎.

kokilipa, siddha (s) hoặc kokilā, kokala; Kô-ki-li-pa (80).

kōkin (j); khoáng kim 鑛 金.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần