Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
kōan (j); Công án 公 案.
koan eshō (j) (c: xūān huáichǎng); Hư Am Hoài Sưởng 虛 庵 懷 敞, Thiền sư Trung Quốc thuộc tông Lâm Tế, phái Hoàng Long, thầy của Minh Am Vinh Tây.
kōbō daishi (j); Hoằng Pháp Đại sư 弘 法 大 師; Không Hải.
kobutsu (j); Cổ Phật 古 佛.
kōdaichi (j); quảng đại trí 廣 大 智.
kōdai-chie (j); quảng đại trí huệ 廣 大 智 慧.
kōdaishin (j); quảng đại tâm 廣 大 心.
kodai-shingyō-zenshi-meitōhi (j); Cố Đại Tín Hành Thiền sư minh tháp bi 故 大 信 行 禪 師 銘 塔 碑.
kodokuon (j); Cô Độc viên 孤 獨 園.
kō-engakukyō-hotsuji (j); Giảng Viên Giác kinh phát từ 講 圓 覺 經 發 辭.
kōgon-ji (j); Quang Nghiêm tự 光 嚴 寺.
kō-gumyō-shū (j); Quảng hoằng minh tập 廣 弘 明 集.
kōhaku-genjō-futaitenrin-kyō (j); Quảng bác nghiêm tịnh bất thối chuyển luân kinh 廣 博 嚴 淨 不 退 轉 輪 經.
kohō kakumyō (j); Cô Phong Giác Minh 孤 峰 覺 明.
kōhō kennichi (j); Cao Phong Hiển Nhật 高 峰 顯 日.
kōhyaku-ron (j); Quảng bách luận 廣 百 論.
kōhyaku-ron bon (j); Quảng bách luận bản 廣 百 論 本.
koji (j); Cư sĩ 居 士.
kōjinka (j); kiếp tận hoả 刧 (劫) 盡 火.
kōke zonshō (j) (c: xīnghuà cúnjiǎng); Hưng Hoá Tồn Tưởng 興 化 存 獎.
kokilipa, siddha (s) hoặc kokilā, kokala; Kô-ki-li-pa (80).
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần