Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
king of samādhi (e); Minh đăng tam-muội kinh 明 燈 三 昧 經.
kinhin (j); Kinh hành 經 行.
kinnara (p); khẩn-na-la 緊 那 羅.
kinzan bunsui (j) (c: qīnshān wénsuì); Khâm Sơn Văn Thuý 欽 山 文 邃.
kirapālapa, siddha (s) hoặc kilapa, kirbala, kivara, kirapa, kiraba, kirabala; Ki-ra Pa-la-pa (73).
kiseken (j); khí thế gian 器 世 間.
kishinron (j); Khởi tín luận 起 信 論; Đại thừa khởi tín luận.
kishinron-bekki (j); Khởi tín luận biệt kí 起 信 論 別 記.
kishinron-ki (j); Khởi tín luận kí 起 信 論 記.
kishinron-so (j); Khởi tín luận sớ 起 信 論 疏.
kishinronso-hitsu-shakki (j); Khởi tín luận sớ bút sảo kí 起 信 論 疏 筆 削 記.
kissa-yōjō-ki (j); Khiết trà dưỡng sinh kí 喫 茶 養 生 記, Minh Am Vinh Tây.
kize-inmo (j); kí thị nhẫm ma 既 是 恁 麼.
kizokuba-chikuzoku (j); kị tặc mã trục tặc 騎 賊 馬 逐 賊.
kleśa (s); ái dục 愛 欲; hoặc 惑; Phiền não 煩 惱.
kleśa-āvaraṇa (s); hoặc chướng 惑 障; phiền não chướng 煩 惱 障.
kleśa-mahābhūmikā-dharma (s); Đại phiền não địa pháp 大 煩 惱 地 法, Tâm sở.
klista-citta (s); nhiễm tâm 染 心.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần