Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

king of samādhi (e); Minh đăng tam-muội kinh 明 燈 三 昧 經.

kinhin (j); Kinh hành 經 行.

kinnara (p); khẩn-na-la 緊 那 羅.

kinnyo (j); quân như 均 如.

kinsei (j); kim tinh 金 星.

kinshō (j); cầm tòng 擒 從.

kinsoku (j); cấm túc 禁 足.

kinyō (j); khẩn yếu 緊 要.

kinzan bunsui (j) (c: qīnshān wénsuì); Khâm Sơn Văn Thuý 欽 山 文 邃.

kioku (j); kí ức 記 憶.

kirana (s); quang .

kirapālapa, siddha (s) hoặc kilapa, kirbala, kivara, kirapa, kiraba, kirabala; Ki-ra Pa-la-pa (73).

kiritsu (j); qui luật 規 律.

kirui (j); cơ loại 機 類.

kiseken (j); khí thế gian 器 世 間.

kisen (j); cơ tiên 機 先.

kisha (j); hỉ xả 喜 捨.

kishinron (j); Khởi tín luận 起 信 論; Đại thừa khởi tín luận.

kishinron-bekki (j); Khởi tín luận biệt kí 起 信 論 別 記.

kishinron-ki (j); Khởi tín luận kí 起 信 論 記

kishinron-so (j); Khởi tín luận sớ 起 信 論 疏.

kishinronso-hitsu-shakki (j); Khởi tín luận sớ bút sảo kí 起 信 論 疏 筆 削 記.

kishō (j); qui tính 歸 性.

kishoku (j); ỷ sức 綺 飾.

kishu (j); qui thú 歸 趣.

kissa-yōjō-ki (j); Khiết trà dưỡng sinh kí 喫 茶 養 生 記, Minh Am Vinh Tây.

kitsu (j); cật .

kiwa (j); kỉ hoà 己 和.

kiyō (j); cơ yếu 機 要.

kize-inmo (j); kí thị nhẫm ma 既 是 恁 麼.

kizokuba-chikuzoku (j); kị tặc mã trục tặc 騎 賊 馬 逐 賊.

kleśa (s); ái dục 愛 欲; hoặc ; Phiền não 煩 惱.

kleśa-āvaraṇa (s); hoặc chướng 惑 障; phiền não chướng 煩 惱 障.

kleśa-mahābhūmikā-dharma (s); Đại phiền não địa pháp 大 煩 惱 地 法, Tâm sở.

klista-citta (s); nhiễm tâm 染 心.

knowable (e); ưng tri 應 知.

(j); cánh (canh) .

(j); cáo .

(j); cao .

ko (j); cố .

(j); hảo, hiếu (háo) .

(j); hoảng .

(j); hoành .

(j); hưng, hứng .

(j); hướng .

(j); hương .

(j); khẳng .

(j); khảo .

(j); khoáng .

(j); khoáng .

(j); kiếp .

(j); quang .

(j); quảng .

kō, ku (j); hống .

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần