Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
kibyū-ronshōha (j); Qui mậu luận chứng phái 歸 謬 論 證 派.
kichi-zō (j); Cát (Kiết) Tạng 吉 藏.
kikan-kōan (j); Cơ quan công án 機 關 公 案, Công án.
kiki (j); Khuy Cơ 窺 基.
kikyōjo (j); qui kính tự 歸 敬 序.
kilakilapa, siddha (s), hoặc kilikili, kalakala, kalaka, kalakama; Ki-la Ki-la-pa (68).
kilesa (p); Phiền não 煩 惱.
kiṃnara (s); khẩn-na-la 緊 那 羅; phi nhân 非 人.
kimō-tokaku (j); Qui mao thố giác 龜 毛 兔 角, "Lông rùa sừng thỏ" câu nói thường được sử dụng để chỉ những khái niệm sai lầm, không thể có được.
king of aspirations to good conduct (e); Phổ Hiền Bồ Tát hạnh nguyện tán 普 賢 菩 薩 行 願 讚.
king of ritual procedures for the god naḍa (e); Tối thượng bí mật na nã đại kinh 最 上 祕 密 那 拏 天 經.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần