Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

 

ka (j); gia .

ka (j); ha .

ka (j); hà .

ka (j); ha .

ka (j); hoá .

ka (j); khả .

ka (j); khoa .

ka (j); khoá .

ka (j); quả .

ka (j); quá .

ka, ga (j); ngoa .

ka, ke (j); gia .

kabi (j); gia bị 加 被.

kabu (j); ca vũ 歌 舞.

kabukanchō (j); ca vũ quán thính 歌 舞 觀 聽.

kabul (s); Kế Tân quốc 罽 賓 國

kabun (j); quả phận 果 分.

kabunfukasetsu (j); quả phận bất khả thuyết 果 分 不 可 説.

kabun-kasetsu (j); quả phận khả thuyết 果 分 可 説.

kachi (j); khả tri 可 知.

kachisan (j); Ca trí sơn 迦 智 山.

kadamba (s); tích tập 積 集.

kadampa (t) [bka'-gdams-pa]; Cam-đan phái 甘 丹 派.

kadō (j); Hoa đạo 花 道.

kadō (j); hà đẳng 何 等.

kafū (j); gia phong 家 風.

kafu (j); già phu 跏 趺.

kagen (j); quá hoạn 過 患.

kagōsha (j); quá hằng sa 過 恒 沙.

kaguu (j); quả câu hữu 果 倶 有.

kagyupa (t) [bka'-brgyud-pa]; Ca-nhĩ-cư phái 迦 爾 居 派.

kahitsu (j); hà tất 何 必.

kahō (j); quả báo 果 報.

kahōshiki (j); quả báo thức 果 報 識.

kah-vādah (s); huống .

kai (j); cái .

kai (j); giai .

kai (j); giới .

kai (j); giới .

kai (j); giới .

kai (j); hối .

kai (j); khả ý 可 意.

kai (j); khai .

kai (j); quái .

kaie (j); hải hội 海 會.

kāifú dàoníng (c) (j: kaifuku dōnei); Khai Phúc Đạo Ninh 開 福 道 寧.

kaifuku dōnei (j) (c: kāifú dàoníng); Khai Phúc Đạo Ninh 開 福 道 寧.

kaige (j); giới ngoại 界 外.

kaigen (j); Khai nhãn 開 眼.

kaigen (j); Giới Hiền 戒 賢; Huyền Trang.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần