Trang
chủ ♦ Chỉ mục
từ điển ♦ Chỉ mục
phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
ka (j); gia
嘉.
ka (j); ha 呵.
ka (j); hà 瑕.
ka (j); ha 訶.
ka (j); hoá 貨.
ka (j); khả 可.
ka (j); khoa 科.
ka (j); khoá 課.
ka (j); quả 果.
ka (j); quá 過.
ka, ga (j); ngoa 訛.
ka, ke (j); gia 家.
kabi (j); gia bị 加 被.
kabu (j); ca vũ 歌 舞.
kabukanchō (j); ca vũ quán thính 歌 舞 觀 聽.
kabul (s); Kế Tân quốc 罽 賓 國.
kabun (j); quả phận 果 分.
kabunfukasetsu
(j); quả phận bất khả thuyết 果 分 不 可 説.
kabun-kasetsu (j); quả phận khả thuyết 果 分 可 説.
kachi (j); khả tri 可 知.
kachisan (j); Ca trí sơn 迦 智 山.
kadamba (s); tích tập 積 集.
kadampa (t)
[bka'-gdams-pa]; Cam-đan phái 甘 丹 派.
kadō (j);
Hoa đạo 花 道.
kadō (j); hà đẳng 何 等.
kafū (j); gia phong 家 風.
kafu (j); già phu 跏 趺.
kagen (j); quá hoạn 過 患.
kagōsha (j); quá hằng sa 過 恒 沙.
kaguu (j); quả câu hữu 果 倶 有.
kagyupa (t)
[bka'-brgyud-pa]; Ca-nhĩ-cư phái 迦 爾 居 派.
kahitsu (j); hà tất 何 必.
kahō (j); quả báo 果 報.
kahōshiki (j); quả báo thức 果 報 識.
kah-vādah (s); huống 況.
kai (j); cái 蓋.
kai (j); giai 皆.
kai (j); giới 戒.
kai (j); giới 界.
kai (j); giới 誡.
kai (j); hối 誨.
kai (j); khả ý 可 意.
kai (j); khai 開.
kai (j); quái 怪.
kaie (j); hải hội 海 會.
kāifú dàoníng (c) (j: kaifuku dōnei); Khai Phúc Đạo Ninh 開 福 道 寧.
kaifuku dōnei (j) (c: kāifú dàoníng); Khai Phúc Đạo Ninh 開 福 道 寧.
kaige (j); giới ngoại 界 外.
kaigen (j);
Khai nhãn 開 眼.
kaigen (j); Giới Hiền 戒 賢;
Huyền Trang.
Trang
chủ ♦
Chỉ mục từ điển ♦
Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ
mục theo vần